KHÓA HỌC SỬ DỤNG MICROSOFT EXCEL CƠ BẢN
CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN THEO THÔNG TƯ 03/2014/TT-BTTT
ĐÁP ỨNG CHUẨN SỬ DỤNG CNTT QUỐC TẾ IC3 VÀ ICDL
Kiến thức cơ bản về bảng tính
- Hiểu khái niệm và công dụng của bảng tính.
- Biết các bước để xây dựng và ứng dụng bảng tính thông thường: Nhập và biên tập dữ liệu, công thức vào bảng; tính toán trên dữ liệu bằng cách áp dụng các phép tính, biểu thức, hàm; biểu diễn trực quan dữ liệu dưới dạng biểu đồ; một số ứng dụng cao cấp như phân tích dữ liệu, dự báo; in và phân phối các bảng tính.
Phần mềm bảng tính
- Biết một số phần mềm bảng tính khác nhau như LibreOffice Calc, OpenOffice Calc, Microsoft Excel. Biết các thao tác thường thực hiện với một phần mềm bảng tính: Nhập, cập nhật, biên tập dữ liệu; áp dụng các phép tính, công thức, các hàm lên dữ liệu; xây dựng biểu đồ; in kết quả; trao đổi với các ứng dụng khác.
- Biết các thành phần chính tạo nên bảng tính: ô (cell), dòng (row), cột (column), vùng (range), trang tính (worksheet), bảng tính (spreadsheet).
- Biết chức năng của một phần mềm bảng tính cụ thể.
- Sử dụng phần mềm bảng tính
- Làm việc với phần mềm bảng tính
- Biết các cách mở một phần mềm bảng tính trực tiếp và gián tiếp.
- Nhận biết các thành phần trong giao diện (màn hình làm việc) của phần mềm. Biết ẩn, hiện các thanh công cụ, thanh ruy-băng trên màn hình làm việc của phần mềm.
- Biết chỉnh sửa các thiết đặt để mở và lưu bảng tính như chọn thư mục mặc định, tên tệp mặc định, định dạng mặc định. Sử dụng được chức năng trợ giúp của phần mềm.
Làm việc với bảng tính
- Biết mở, đóng một bảng tính có sẵn. Biết mở nhiều bảng tính và sắp xếp các cửa sổ để làm việc đồng thời.
- Biết sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ khi xem một bảng tính.
- Biết tạo bảng tính mới theo mẫu cho trước. Biết các kiểu tệp dùng để lưu bảng tính.
- Biết cách lưu bảng tính vào thư mục với tên cũ hoặc đổi sang tên khác, bằng một kiểu tệp khác.
- Biết cách chuyển từ bảng tính đang mở này sang bảng tính đang mở khác
- Thao tác đối với ô (ô tính)
- Nhập dữ liệu vào ô
- Biết rằng ô là phần tử cơ bản của trang tính và chỉ chứa một phần tử dữ liệu. Biết rằng ô được xác định bởi địa chỉ của nó. Hiểu và phân biệt khái niệm địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ tương đối của ô.
- Biết rằng dữ liệu chứa trong ô phải thuộc một kiểu dữ liệu xác định. Biết các kiểu dữ liệu có thể dùng trong bảng tính.
- Biết cách chọn (đánh dấu) một ô, nhiều ô liền kề, nhiều ô không liền kề, toàn bộ trang tính.
- Biết cách nhập nội dung (số, ngày tháng, văn bản) vào một ô.
- Biết sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết quả vừa làm (redo).
- Biên tập nội dung, sắp xếp thứ tự các ô
- Biết cách xóa, sửa đổi nội dung một ô.
- Biết cách tìm ô theo nội dung. Biết cách thay thế nội dung ô trong trang tính.
- Biết cách sắp xếp các ô theo một số tiêu chí: thứ tự tăng giảm của số, thứ tự của chữ cái trong từ điển.
- Sao chép, di chuyển nội dung của ô
- Biết cách sao chép, cắt, dán nội dung của một ô, của nhiều ô bên trong một trang tính, từ trang tính này sang trang tính khác, từ bảng tính này sang bảng tính khác.
- Biết sử dụng công cụ tự động điền nội dung (autofill), công cụ sao chép (copy) để tự động sinh một dãy số (ví dụ: tự động đánh số thứ tự các dòng của một danh sách).
- Biết cách di chuyển nội dung của một ô, của nhiều ô bên trong trang tính, từ trang tính này sang trang tính khác, từ bảng tính này sang bảng tính khác.
Thao tác trên trang tính
- Biết cách chọn một dòng, một nhóm dòng kề nhau, nhóm các dòng không kề nhau. Biết cách chọn một cột, nhóm các cột kề nhau, nhóm các cột không kề nhau.
- Biết cách chèn một dòng, một cột vào trang tính. Biết cách xóa dòng và cột khỏi trang tính.
- Biết sửa đổi chiều rộng cột, chiều cao dòng.
- Biết cách ẩn/hiện, cố định (freeze)/thôi cố định (unfreeze) tiêu đề dòng, cột.
- Biết cách thêm một trang tính mới, đóng lại, xóa trang tính đang mở.
- Hiểu vai trò của tên trang tính. Biết cách đặt tên, sửa tên trang tính hợp lý.
- Biết cách chuyển từ trang tính này sang trang tính khác.
- Biết cách sao chép, di chuyển các trang tính bên trong bảng tính.
Biểu thức và hàm
- Biểu thức số học
- Biết khái niệm biểu thức (expression) và ứng dụng của biểu thức. Biết rằng trong biểu thức có chứa các địa chỉ ô liên quan. Hiểu và biết cách dùng các địa chỉ tương đối, tuyệt đối của ô trong biểu thức.
- Biết tạo biểu thức số học đơn giản bằng cách sử dụng các phép tính số học (cộng, trừ, nhân, chia).
- Hiểu các lỗi gặp phải khi sử dụng biểu thức (Ví dụ: #NAME?, #DIV/0!, #REF!).
Hàm
- Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm tập hợp: SUM, AVERAGE, MINIMUM, MAXIMUM, COUNT, COUNTA, ROUND.
- Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng hàm logic với các toán tử so sánh: =, >, <.
- Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm thời gian, ngày, tháng.
- Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm tìm kiếm.
- Định dạng một ô, một dãy ô
- Kiểu số, ngày tháng, tiền tệ
- Hiểu các định dạng số thập phân cụ thể. Biết cách định dạng để hiển thị số theo yêu cầu.
- Biết cách định dạng để hiển thị tỷ lệ phần trăm.
- Biết cách định dạng ô và chuyển đổi cách hiển thị đơn vị số, kiểu ngày tháng, ký hiệu tiền tệ.
Văn bản
- Biết cách thay đổi định dạng phông chữ (cỡ chữ, kiểu chữ), kiểu hiển thị (đậm, nghiêng, gạch dưới, gạch dưới hai lần).
- Biết cách áp dụng các màu khác nhau đối với nội dung ô, nền của ô.
- Biết cách sao chép định dạng từ một ô, một dãy ô tới ô khác, dãy ô khác.
- Căn chỉnh, tạo hiệu ứng viền
- Biết cách áp dụng việc cuộn văn bản (text wrapping) đối với nội dung của ô, dãy ô.
- Biết cách đặt hướng thể hiện nội dung ô theo chiều ngang, chiều dọc và cách điều chỉnh hướng thể hiện nội dung ô.
- Biết cách tách (split)/ghép (merge) các ô và căn tiêu đề, nội dung trong ô tách/ghép.
- Biết cách thêm đường viền (nét, màu) cho ô, dãy ô.
Biểu đồ
- Tạo biểu đồ
- Biết các loại biểu đồ khác nhau (biểu đồ hình cột, biểu đồ thanh, biểu đồ đường thẳng, biểu đồ hình tròn). Biết cách tạo biểu đồ các từ dữ liệu bảng tính.
- Biết cách chọn một biểu đồ. Biết cách thay đổi loại biểu đồ.
- Chỉnh sửa, cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồ
- Biết chỉnh sửa (thêm, xóa, sửa), di chuyển tiêu đề, ghi chú cho biểu đồ.
- Biết cách thêm, di chuyển nhãn dữ liệu (ví dụ: giá trị, tỷ lệ phần trăm) cho biểu đồ.
- Biết cách thay đổi màu nền, màu phụ đề và thay đổi màu sắc hình (cột, thanh, đường, bánh tròn) trong biểu đồ.
- Biết cách thay đổi kích cỡ phông chữ, màu của tiêu đề biểu đồ, trục biểu đồ, chú giải biểu đồ. Biết cách thay đổi kích thước biểu đồ.
- Biết cách cắt, dán, di chuyển biểu đồ. Biết cách xóa biểu đồ khỏi trang tính.
Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính
- Trình bày trang tính để in ra
- Biết cách thay đổi lề: trên, dưới, trái, phải.
- Biết cách thay đổi hướng trang: dọc, ngang; cỡ trang; điều chỉnh để nội dung trang tính khớp với các trang in.
- Biết cách thêm, sửa, xóa nội dung của phần đầu (header), phần chân (footer) của trang tính. Biết cách thêm và xóa các trường: số trang, ngày tháng, giờ, tên tệp, tên trang tính vào trong đầu trang, chân trang.
Kiểm tra và in
- Biết cách kiểm tra và sửa lỗi phép tính, lỗi văn bản trong bảng tính chuẩn bị in.
- Biết các kiểu kẻ ô lưới. Biết cách hiện/ẩn đường kẻ ô lưới, đề mục dòng, cột khi in.
- Biết áp dụng việc in tiêu đề dòng tự động trên mọi trang của trang bảng tính được in.
- Biết cách xem trước trang bảng tính.
- Biết cách chọn số lượng bản sao của trang tính, toàn bộ bảng tính, biểu đồ được chọn khi in ra. Biết cách in một dãy ô được chọn, biểu đồ trong trang tính; in toàn bộ trang tính.
Phân phối trang tính
- Biết cách lưu trang tính, bảng tính dưới các kiểu tệp khác nhau như .pdf hoặc định dạng của các phiên bản khác.
- Biết cách đặt mật khẩu để kiểm soát truy nhập tệp trang tính, bảng tính.
- Biết cách đính kèm trang tính theo thư điện tử.
- Biết cách lưu trang tính trên mạng (ghi vào các ổ mạng, các thư mục trực tuyến).
Nội dung học
Bài 1: Kiến thức cơ bản về bảng tính | |||
Phần 1.1: Khái niệm bảng tính, Phần mềm bảng tính | 00:07:08 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM BẢNG TÍNH, PHẦN MỀM BẢNG TÍNH | 00:05:00 | ||
Bài 2: Làm việc với phần mềm bảng tính | |||
Phần 2.1: Mở ứng dụng bảng tính, Đóng ứng dụng bảng tính | 00:05:39 | ||
Bài tập: THỰC HIỆN ĐƯỢC CÁC THAO TÁC MỞ, ĐÓNG BẢNG TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 2.2: Các thành phần trong cửa sổ giao diện bảng tính | 00:03:07 | ||
Bài tập: CÁC THÀNH PHẦN TRONG CỬA SỔ GIAO DIỆN BẢNG TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 2.3: Thu nhỏ và khôi phục dải chức năng (Ribbon) trong Excel | 00:04:29 | ||
Bài tập: THU NHỎ VÀ KHÔI PHỤC DẢI CHỨC NĂNG (RIBBON) trong Excel | 00:05:00 | ||
Phần 2.4: Thiết lập tiện ích người dùng (options) | 00:05:36 | ||
Bài tập: THIẾT LẬP TIỆN ÍCH NGƯỜI DÙNG | 00:05:00 | ||
Phần 2.5: Sử dụng trợ giúp trong Excel | 00:04:07 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG TRỢ GIÚP TRONG EXCEL | 00:05:00 | ||
Bài 3: Làm việc với bảng tính | |||
Phần 3.1: Mở bảng tính, đóng, phóng to, thu nhỏ, chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở | 00:04:32 | ||
Bài tập: MỞ BẢNG TÍNH, ĐÓNG, PHÓNG TO, THU NHỎ, CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC BẢNG TÍNH ĐANG MỞ | 00:05:00 | ||
Phần 3.2: Sắp xếp các cửa sổ để làm việc đồng thời | 00:03:42 | ||
Bài tập: XẾP CÁC CỬA SỔ ĐỂ LÀM VIỆC ĐỒNG THỜI | 00:05:00 | ||
Phần 3.3: Tạo mới bảng tính (blank, from template), Lưu bảng tính | 00:03:35 | ||
Bài tập: TẠO MỚI BẢNG TÍNH (BLANK, FROM TEMPLATE), LƯU BẢNG TÍNH | 00:05:00 | ||
Bài 4: Làm việc với ô tính | |||
Phần 4.1: Địa chỉ ô (khái niệm, tương đối, tuyệt đối) | 00:05:13 | ||
Phần 4.2: Các kiểu dữ liệu | 00:04:44 | ||
Phần 4.3: Chọn các dòng, cột, ô trong trang tính | 00:03:28 | ||
Phần 4.4: Nhập dữ liệu cho ô tính (số, văn bản, datetime), sử dụng Undo và Redo | 00:08:04 | ||
Bài 5: Biên tập nội dung ô | |||
Phần 5.1: Xóa,sửa nội dung ô, tìm kiếm và thay thế nội dung ô | 00:06:48 | ||
Phần 5.2: Sắp xếp dữ liệu | 00:06:47 | ||
Bài 6: Sao chép di chuyển nội dung | |||
Phần 6.1: Sao chép, di chuyển nội dung trong trang tính và sang trang tính khác | 00:05:55 | ||
Phần 6.2: Sử dụng tính năng AutoFill | 00:00:00 | ||
Bài tập : SỬ DỤNG TÍNH NĂNG AUTO FILL | 00:05:00 | ||
Bài 7: Thao tác trên trang tính | |||
Phần 7.1: Chọn dòng, cột, xóa dòng, cột, chèn dòng, cột, ẩn dòng, cột | 00:03:48 | ||
Bài tập: XÓA DÒNG, CỘT, CHÈN DÒNG, CỘT, ẨN DÒNG, CỘT | 00:05:00 | ||
Phần 7.2: Đặt tên trang tính, di chuyển trang tính, sao chép trang tính, tô mầu trang tính | 00:04:33 | ||
Bài tập: ĐẶT TÊN TRANG TÍNH, DI CHUYỂN TRANG TÍNH, SAO CHÉP TRANG TÍNH, TÔ MẦU TRANG TÍNH | 00:05:00 | ||
Bài 8: Biểu thức và hàm | |||
Phần 8.1: Khái niệm biểu thức, các thành phần của biểu thức | 00:03:06 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM BIỂU THỨC, CÁC THÀNH PHẦN CỦA BIỂU THỨC | 00:05:00 | ||
Phần 8.2: Tạo công thức đơn giản | 00:05:27 | ||
Bài tập: TẠO CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN | 00:05:00 | ||
Phần 8.3: Một số lỗi thường gặp | 00:05:02 | ||
Bài tập: MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP | 00:05:00 | ||
Phần 8.4: Khái niệm hàm, một số hàm hay gặp | 00:06:18 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM HÀM, MỘT SỐ HÀM HAY GẶP | 00:05:00 | ||
Phần 8.5: Sử dụng hàm logic và các toán tử so sánh | 00:07:11 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG HÀM LOGIC VÀ CÁC TOÁN TỬ SO SÁNH | 00:05:00 | ||
Phần 8.6: Sử dụng hàm tìm kiếm | 00:07:08 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG HÀM TÌM KIẾM | 00:05:00 | ||
Bài 9: Định dạng ô | |||
Phần 9.1: Định dạng số, ngày tháng, văn bản, tiền tệ, phần trăm | 00:05:47 | ||
Bài tập: ĐỊNH DẠNG SỐ, NGÀY THÁNG, VĂN BẢN, TIỀN TỆ, PHẦN TRĂM | 00:05:00 | ||
Bài 10: Định dạng văn bản | |||
Phần 10.1: Định dạng font chữ, kiểu dáng, kích thước, sao chép định dạng | 00:04:48 | ||
Bài tập : ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ, KIỂU DÁNG, KÍCH THƯỚC, SAO CHÉP ĐỊNH DẠNG | 00:05:00 | ||
Bài 11: Căn lề và hiệu ứng đường viền | |||
Phần 11.1: Sử dụng chức năng Wrap Text và Text Orientation | 00:03:22 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG CHỨC NĂNG WRAP TEXT VÀ TEXT ORIENTATION | 00:05:00 | ||
Phần 11.2: Căn lề, hòa nhập và tách ô | 00:04:04 | ||
Bài tập: CĂN LỀ, HÒA NHẬP VÀ TÁCH Ô | 00:05:00 | ||
Phần 11.3: Thêm đường viền cho ô | 00:03:13 | ||
Bài tập: THÊM ĐƯỜNG VIỀN CHO Ô | 00:05:00 | ||
Bài 12: Biểu đồ | |||
Phần 12.1: Tạo biểu đồ, thay đổi kiểu biểu đồ | 00:03:48 | ||
Bài tập: TẠO BIỂU ĐỒ, THAY ĐỔI KIỂU BIỂU ĐỒ | 00:05:00 | ||
Phần 12.2: Chỉnh sửa biểu đồ | 00:03:50 | ||
Bài tập: CHỈNH SỬA BIỂU ĐỒ | 00:05:00 | ||
Phần 12.3: Hiển thị các thành phần trong biểu đồ | 00:03:50 | ||
Bài tập: HIỂN THỊ CÁC THÀNH PHẦN TRONG BIỂU ĐỒ | 00:05:00 | ||
Bài 13: Kiết xuất và phân phối trang tính | |||
Phần 13.1: Thiết lập trang in | 00:03:54 | ||
Bài tập : THIẾT LẬP TRANG IN | 00:05:00 | ||
Phần 13.2: Thêm tiêu đề đầu và chân trang | 00:03:52 | ||
Bài tập: THÊM TIÊU ĐỀ ĐẦU VÀ CHÂN TRANG | 00:05:00 | ||
Phần 13.3: Xem trước khi in, thiết lập in tiêu đề dòng tự động trên mọi trang in | 00:03:53 | ||
Bài tập: XEM TRƯỚC KHI IN, THIẾT LẬP IN TIÊU ĐỀ DÒNG TỰ ĐỘNG TRÊN MỌI TRANG IN | 00:05:00 | ||
Phần 13.4: Chọn máy in, số lượng bản in, kiểu in (worksheet, workbook, selection) | 00:03:54 | ||
Bài tập: CHỌN MÁY IN, SỐ LƯỢNG BẢN IN, KIỂU IN (WORKSHEET, WORKBOOK, SELECTION) | 00:05:00 | ||
Bài 14: Phân phối trang tính | |||
Phần 14.1: Lưu bảng tính dưới nhiều định dạng khác nhau | 00:03:55 | ||
Bài tập: LƯU BẢNG TÍNH DƯỚI NHIỀU ĐỊNH DẠNG KHÁC NHAU | 00:05:00 | ||
Phần 14.2: Đính kèm trang tính trong email | 00:03:56 | ||
Bài tập: ĐÍNH KÈM TRANG TÍNH TRONG EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 14.3: Lưu trang tính trên mạng | 00:03:47 | ||
Bài tập: LƯU TRANG TÍNH TRÊN MẠNG | 00:05:00 |
Đánh giá Khoá học
Chưa có đánh giá cho khóa học này.
147 HỌC VIÊN