CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN (ONLINE)
CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN THEO THÔNG TƯ 03/2014/TT-BTTT
ĐÁP ỨNG CHUẨN SỬ DỤNG CNTT QUỐC TẾ IC3 VÀ ICDL
VỀ CHÚNG TÔI
– BINHMINH GROUP là công ty cung cấp các giải pháp về CNTT, GD&ĐT đã hoạt động gần 20 năm là công ty có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực CNTT là doanh nghiệp trong TOP 50 doanh nghiệp CNTT hàng đầu Việt Nam được Vinasa bình chọn năm 2016. Hiện nay BINHMINH GROUP đang đào tạo cho trên 150 nghìn học sinh và là đối tác của nhiều tỉnh, thành phố, nhiều trường đại học lớn tại Việt Nam và các tổ chức Quốc tế.
– ICS là Trường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông có chức năng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý thông tin và truyền thông và tổ chức khảo thí cấp chứng chỉ chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT theo quy định của Bộ TT&TT.
NỘI DUNG ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC CÁ NHÂN ĐẠT CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT THEO THÔNG TƯ 03/2014/TT-BTTT VÀ CHUẨN SỬ DỤNG CNTT QUỐC TẾ IC3 VÀ ICDL.
Chương trình được thiết kế đáp ứng đồng thời 3 chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT, cung cấp cho học viên đầy đủ kiến thức về chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT theo yêu cầu, sau khi kết thúc khóa học, học viên có thể lựa chọn thi lấy chứng chỉ theo các chuẩn nêu trên.
Chương trình đào tạo được BINHMINH GROUP xây dựng với hình thức đào tạo trực tuyến có quản lý, kết hợp thực tế, cung cấp cho người học nền tảng vững chắc về các kỹ năng cần thiết nhất về chuẩn sử dụng CNTT, đáp ứng nhu cầu công việc của một cán bộ, nhân viên trong thời đại mới đồng thời cung cấp cho học viên kiến thức vững chắc để tham gia kỳ thi lấy chứng chỉ theo chuẩn của Bộ TT&TT cũng như các chuẩn Quốc tế IC3 và ICDL đạt kết quả cao nhất.
Giờ học lý thuyết: Với các giảng viên có trình độ, uy tín, nhiều kinh nghiệm tại các trường Đại học danh tiếng như Đại học Nội Vụ, FPT, ICS và BINHMINH GROUP. Chương trình học được xây dựng theo chương trình chuẩn bao gồm:
Video học thử Kỹ năng sử dụng Microsoft Word
– 06 module theo chuẩn thông tư 03/2014/TT-BTTTT.
1) Module kỹ năng 01 (Mã IU01): Hiểu biết về CNTT cơ bản.
2) Module kỹ năng 02 (Mã IU02): Sử dụng máy tính cơ bản.
3) Module kỹ năng 03 (Mã IU03): Xử lý văn bản cơ bản.
4) Module kỹ năng 04 (Mã IU04): Sử dụng bảng tính cơ bản.
5) Module kỹ năng 05 (Mã IU05): Sử dụng trình chiếu cơ bản.
6) Module kỹ năng 06 (Mã IU06): Sử dụng Internet cơ bản.
– Module bổ sung theo chuẩn quốc tế IC3.
– Module bổ sung theo chuẩn quốc tế ICDL.
HÌNH THỨC ĐÀO TẠO
Chương trình cung cấp cho người học 2 hình thức đào tạo nhằm đáp ứng cho người học về điều kiện thời gian và tài chính với hình thức đào tạo TRỰC TUYẾN CÓ QUẢN LÝ (e-learning) và TRỰC TIẾP giúp người học có thể học mọi lúc mọi nơi, chủ động sắp xếp thời gian và lịch học tập của mình phù hợp với kế hoạch của bản thân.
– Đối với hình thức học TRỰC TUYẾN CÓ QUẢN LÝ chương trình cung cấp cho người học tài khoản học trực tuyến E-Learning, người học có thể sử dụng máy tính, máy tính bảng… để học và làm các tập, trả lời các câu hỏi của chương trình. Sau khi học xong phần lý thuyết học viên được học thực hành với các nội dung mang tính thực tiễn cao, thực hành các nội dung liên quan trực tiếp đến công việc mà các văn phòng, công sở đang làm hàng ngày.
THI VÀ LẤY CHỨNG CHỈ TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ:
Sau khi kết thúc khóa học người học được đăng ký và tham gia thi lấy chứng chỉ trong nước do Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông – Bộ TTTT cấp hoặc đăng ký tham gia các kỳ thi theo chuẩn quốc tế IC3 hoặc ICDL ngoài ra được BINHMINH GROUP cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học.
HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ THI LẤY CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ
Người học được BINHMINH GROUP hỗ trợ mức học phí ưu đãi giảm 20% học phí trong chương trình đào tạo khởi nghiệp do Chính Phủ Việt Nam phát động cụ thể như sau:
– Học phí khóa học TRỰC TUYẾN CÓ QUẢN LÝ là: 2.000.000 đồng / học viên, người học được giảm 20% học phí là 1.600.000 đồng/ học viên, người học còn phải đóng 1.600.000 đồng cho khóa học.
– Kết thúc khóa học người học có nhu cầu muốn thi lấy chứng chỉ chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT Trong Nước và Quốc Tế sẽ được đăng ký và nộp một khoản lệ phí thi theo quy định của tổ chức khảo thí:
Nội dung học
Kỹ năng 01 : Kỹ năng hiểu biết về CNTT cơ bản. | |||
Phần 1.1: Phân biệt các loại máy tính | 00:03:48 | ||
Bài tập: PHÂN BIỆT CÁC LOẠI MÁY TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 1.2: Phần cứng máy tính, các thành phần máy của một máy tính | 00:03:44 | ||
Bài tập: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH, CÁC THÀNH PHẦN CỦA MỘT MÁY TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 1.3: Bộ xử lý trung tâm (CPU) (tốc độ), bộ nhớ trong (tốc độ, đơn vị đo) | 00:03:59 | ||
Bài tập: BỘ XỬ LÝ TRUNG TÂM CPU, BỘ NHỚ TRONG | 00:05:00 | ||
Phần 1.4: Các phương tiện lưu trữ dữ liệu (đơn vị đo, tốc độ rpm), lưu trữ trực tuyến | 00:02:49 | ||
Bài tập: CÁC PHƯƠNG TIỆN LƯU TRỮ DỮ LIỆU, LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN | 00:05:00 | ||
Phần 1.5: Phân biệt các loại cổng kết nối | 00:01:49 | ||
Bài tập: PHÂN BIỆT CÁC LOẠI CỔNG KẾT NỐI | 00:05:00 | ||
Phần 1.6: Hiệu năng máy tính | 00:03:14 | ||
Bài tập: HIỆU NĂNG MÁY TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 2.1: Định nghĩa và phân loại, các bước tạo ra phần mềm | 00:02:44 | ||
Bài tập: ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, CÁC BƯỚC TẠO RA PHẦN MỀM | 00:05:00 | ||
Phần 2.2: Phần mềm hệ thống (định nghĩa và nêu ví dụ) | 00:05:11 | ||
Bài tập: PHẦN MỀM HỆ THỐNG | 00:05:00 | ||
Phần 2.3: Phần mềm ứng dụng (định nghĩa và nêu ví dụ) | 00:03:49 | ||
Bài tập: PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | 00:05:00 | ||
Phần 2.4: Phần mềm điều khiển (driver) | 00:03:57 | ||
Bài tập: PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN (DRIVE) | 00:05:00 | ||
Phần 3.1: Định nghĩa, vai trò, phân loại mạng máy tính | 00:04:08 | ||
Bài tập: ĐỊNH NGHĨA, VAI TRÒ, PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 3.2: Mạng Internet, Intranet, Extranet | 00:04:10 | ||
Bài tập: MẠNG INTERNET, INTRANET, EXTRANET | 00:05:00 | ||
Phần 3.3: Kết nối mạng | 00:04:34 | ||
Bài tập: KẾT NỐI MẠNG | 00:05:00 | ||
Phần 3.4: Truyền dữ liệu, tốc độ truyền dữ liệu | 00:04:13 | ||
Bài tập: TRUYỀN DỮ LIỆU | 00:05:00 | ||
Phần 4.1: ICT trong cuộc sống | 00:02:47 | ||
Bài tập: ICT TRONG CUỘC SỐNG | 00:05:00 | ||
Phần 4.2: Truyền thông | 00:05:01 | ||
Bài tập: TRUYỀN THÔNG | 00:05:00 | ||
Phần 5.1: Công thái học, các khuyến cáo | 00:06:07 | ||
Bài tập: CÔNG THÁI HỌC, CÁC KHUYẾN CÁO | 00:05:00 | ||
Phần 5.2: Bảo vệ môi trường | 00:02:19 | ||
Bài tập: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 00:05:00 | ||
Phần 6.1: Nhận dạng và xác thực | 00:03:10 | ||
Bài tập: NHẬN DẠNG VÀ XÁC THỰC | 00:05:00 | ||
Phần 6.2: Bảo mật thông tin | 00:04:48 | ||
Bài tập: BẢO MẬT THÔNG TIN | 00:05:00 | ||
Phần 6.3: Virus máy tính và các phần mềm độc hại khác | 00:07:45 | ||
Bài tập: VIRUS MÁY TÍNH VÀ CÁC PHẦN MỀM ĐỘC HẠI KHÁC | 00:05:00 | ||
Phần 7.1: Bản quyền, nhận biết phần mềm có bản quyền, thỏa thuận giấy phép người dùng cuối | 00:04:34 | ||
Bài tập: BẢN QUYỀN, NHẬN BIẾT PHẦN MỀM CÓ BẢN QUYỀN, THỎA THUẬN GIẤY PHÉP NGƯỜI DÙNG CUỐI | 00:05:00 | ||
Phần 7.2: Phần mềm chia sẻ, phần mềm miễn phí, phần mềm nguồn mở | 00:02:58 | ||
Bài tập: PHẦN MỀM CHIA SẺ, PHẦN MỀM MIỄN PHÍ, PHẦN MỀM NGUỒN MỞ | 00:05:00 | ||
Phần 7.3: Luật bảo về dữ liệu | 00:03:32 | ||
Bài tập: LUẬT BẢO VỆ DỮ LIỆU | 00:05:00 | ||
Kỹ năng 02: Kỹ năng sử dụng máy tính cơ bản | |||
Phần 1.1: Một số thao tác cơ bản | 00:05:01 | ||
Bài tập: Một số thao tác cơ bản khi bắt đầu sử dụng máy tính | 00:05:00 | ||
Phần 1.2 : Sự cố máy tính | 00:01:56 | ||
Bài tập: Sự cố máy tính | 00:05:00 | ||
Phần 1.3: Sử dụng bàn phím máy tính | 00:08:28 | ||
Bài tập: Sử dụng bàn phím máy tính | 00:05:00 | ||
Phần 1.4: Sử dụng chuột máy tính | 00:05:04 | ||
Bài tập: Sử dụng chuột máy tính | 00:05:00 | ||
Phần 2.1: Màn hình Desktop | 00:06:18 | ||
Bài tập: Màn hình desktop | 00:05:00 | ||
Phần 2.2: Menu Start | 00:04:44 | ||
Bài tập: Menu Start | 00:05:00 | ||
Phần 2.3: Thay đổi bố cục bàn phím, sử dụng trợ giúp | 00:02:34 | ||
Thực hành: Thay đổi bố cục bàn phím, sử dụng trợ giúp | 00:02:11 | ||
Bài tập: Thay đổi bố cục bàn phím, sử dụng trợ giúp | 00:05:00 | ||
Phần 2.4: Thay đổi chủ đề màn hình | 00:05:19 | ||
Bài tập: Thay đổi chủ đề màn hình | 00:05:00 | ||
Phần 2.5: Shortcut | 00:03:24 | ||
Bài tập: Shortcut | 00:05:00 | ||
Phần 2.6: Cửa sổ Windows Explorer | 00:08:03 | ||
Bài tập: Cửa sổ window explorer | 00:05:00 | ||
Phần 2.7: Thao tác với cửa sổ | 00:04:31 | ||
Bài tập: Các thao tác với cửa sổ | 00:05:00 | ||
Phần 2.8: Chuyển đổi giữa các cửa sổ đang mở | 00:03:45 | ||
Bài tập: Chuyển đổi giữa các cửa sổ đang mở | 00:05:00 | ||
Phần 2.9: Xem thông tin chi tiết về hệ thống | 00:03:48 | ||
Bài tập: Xem thông tin chi tiết hệ thống | 00:05:00 | ||
Phần 2.10: Bảng điều khiển | 00:08:30 | ||
Bài tập: Bảng điều khiển | 00:05:00 | ||
Phần 2.11: Ngày và giờ | 00:04:13 | ||
Bài tập: Ngày và giờ | 00:05:00 | ||
Phần 2.12: Cài đặt và gỡ bỏ chương trình ứng dụng | 00:04:41 | ||
Bài tập: Cài đặt và gỡ bỏ ứng dụng | 00:05:00 | ||
Phần 2.13: Chụp ảnh màn hình | 00:07:54 | ||
Bài tập: Chụp ảnh màn hình | 00:05:00 | ||
Phần 3.1: Một số khái niệm (tập tin và thư mục) | 00:05:53 | ||
Bài tập: Một số khái niệm tệp tin và thư mục, cách tạo tệp tin và thư mục | 00:05:00 | ||
Phần 3.2: Một số loại tập tin thông dụng, đơn vị đo dung lượng tập tin | 00:07:32 | ||
Bài tập: Một số loại tệp tin thông dụng | 00:05:00 | ||
Phần 3.3: Các thiết bị lưu trữ dữ liệu | 00:06:33 | ||
Bài tập: Các thiết bị lưu trữ dữ liệu | 00:05:00 | ||
Phần 3.4: Hiển thị thuộc tính của tập tin, thư mục | 00:04:01 | ||
Bài tập: Hiển thị thuộc tính của tệp tin và thư mục | 00:05:00 | ||
Phần 3.5: Thay đổi kiểu hiển thị và sắp xếp tập tin | 00:07:35 | ||
Bài tập: Thay đổi các kiểu hiển thị, sắp xếp và quản lý tệp tin | 00:05:00 | ||
Phần 3.6: Các thao tác làm việc với tập tin và thư mục | 00:04:12 | ||
Thực hành: Các thao tác làm việc với tập tin và thư mục | 00:03:17 | ||
Bài tập: Các thao tác làm việc với tệp tin và thư mục | 00:05:00 | ||
Phần 3.7: Chia sẻ thư mục trên mạng LAN | 00:07:15 | ||
Thực hành: Chia sẻ thư mục trên mạng LAN | 00:03:26 | ||
Bài tập: Chia sẻ thư mục trên mạng LAN | 00:05:00 | ||
Phần 3.8: Thùng rác, xóa và khôi phục tập tin, thư mục | 00:04:29 | ||
Thực hành: Thùng rác, xóa và khôi phục tập tin, thư mục | 00:02:50 | ||
Bài tập: Thùng rác, xóa và khôi phục tệp tin | 00:05:00 | ||
Phần 3.9: Tìm kiếm tập tin và thư mục trong máy tính | 00:03:59 | ||
Thực hành: Tìm kiếm tập tin và thư mục trong máy tính | 00:03:13 | ||
Bài tập: Tìm kiếm tệp tin và thư mục trên máy tính | 00:05:00 | ||
Phần 4.1: Các phần mềm tiện ích | 00:05:04 | ||
Bài tập: Các phần mềm tiện ích | 00:05:00 | ||
Phần 4.2: Phần mềm an ninh mạng | 00:05:34 | ||
Bài tập: Phần mềm an ninh mạng | 00:05:00 | ||
Phần 5.1: Chuyển đổi định dạng văn bản sang định dạng khác | 00:05:54 | ||
Thực hành: Chuyển đổi định dạng văn bản sang định dạng khác | 00:02:00 | ||
Bài tập: Chuyển đổi định dạng văn bản sang định dạng khác | 00:05:00 | ||
Phần 5.2: Định dạng tập tin âm thanh, chuyển đổi sang định dạng tập tin âm thanh | 00:03:10 | ||
Bài tập: Định dạng tệp tin âm thanh | 00:05:00 | ||
Phần 6.1: Khái niệm media và Multi-media | 00:03:29 | ||
Bài tập: Khái niệm Media và Multilmedia | 00:05:00 | ||
Phần 6.2: Ảnh và xử lý ảnh | 00:02:20 | ||
Thực hành: Ảnh và xử lý ảnh | 00:03:51 | ||
Bài tập: Ảnh và xử lý ảnh | 00:05:00 | ||
Phần 6.3: Một số tiện ích đa phương tiện hay dùng | 00:02:47 | ||
Thực hành: Một số tiện ích đa phương tiện hay dùng | 00:02:47 | ||
Bài tập: Một số tiện ích đa phương tiện hay dùng | 00:05:00 | ||
Phần 7.1: Bảng mã TCVN3 và bảng mã Unicode, Font | 00:06:30 | ||
Thực hành: Bảng mã TCVN3 và bảng mã Unicode, Font | 00:05:37 | ||
Bài tập: Bảng mã TCVN3 và bảng mã Unicode, Font | 00:05:00 | ||
Phần 7.2: Cách gõ tiếng việt có dấu, chuyển đổi từ gõ tiếng Anh sang gõ tiếng Việt | 00:05:38 | ||
Bài tập: Cách gõ tiếng việt có dấu, chuyển đổi từ gõ tiếng Anh sang gõ tiếng Việt | 00:05:00 | ||
Phần 7.3: Chuyển đổi bảng mã | 00:04:19 | ||
Bài tập: Chuyển đổi bảng mã | 00:05:00 | ||
Phần 8.1: Lựa chọn máy in | 00:04:36 | ||
Thực hành: Lựa chọn máy in | 00:02:49 | ||
Bài tập: Lựa chọn máy in | 00:05:00 | ||
Phần 8.2: Thực hiện in từ một ứng dụng | 00:02:34 | ||
Thực hành: Thực hiện in từ một ứng dụng | 00:01:53 | ||
Bài tập: Thực hiện in từ một ứng dụng | 00:05:00 | ||
Phần 8.3: Quản lý in | 00:03:12 | ||
Bài tập: Quản lý in | 00:05:00 | ||
Kỹ năng 03: Kỹ năng sử dụng Microsoft Word cơ bản | |||
Phần 1.1: Khái niệm văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản | 00:05:36 | ||
Bài tập: Khái niệm văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 2.1: Mở, đóng ứng dụng văn bản | 00:05:17 | ||
Bài tập: Mở, đóng ứng dụng văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 2.2: Các thành phần trong cửa sổ giao diện ứng dụng | 00:16:05 | ||
Bài tập: Các thành phần trong cửa sổ giao diện ứng dụng | 00:05:00 | ||
Phần 2.3: Thu nhỏ và khôi phục dải chức năng (Ribbon) | 00:12:52 | ||
Bài tập: Thu nhỏ và khôi phục dải chức năng (Ribbon) trong word | 00:05:00 | ||
Phần 2.4: Thiết lập tiện ích người dùng | 00:17:56 | ||
Bài tập: Thiết lập tiện ích người dùng (options) trong word | 00:05:00 | ||
Phần 2.5: Sử dụng trợ giúp trong Word | 00:04:07 | ||
Bài tập: Sử dụng trợ giúp trong Word | 00:05:00 | ||
Phần 3.1: Mở tài liệu có sẵn, đóng tài liệu, phóng to, thu nhỏ tài liệu | 00:07:30 | ||
Bài tập: Mở tài liệu có sẵn, đóng tài liệu, phóng to, thu nhỏ tài liệu | 00:05:00 | ||
Phần 3.2: Các chế độ hiển thị trang | 00:09:08 | ||
Bài tập: Các chế độ hiển thị trang | 00:05:00 | ||
Phần 3.3: Sắp xếp các cửa sổ để làm việc đồng thời | 00:04:02 | ||
Bài tập: Sắp xếp các cửa sổ để làm việc đồng thời | 00:05:00 | ||
Phần 3.4: Thiết lập môi trường làm việc | 00:05:09 | ||
Bài tập: Thiết lập môi trường làm việc | 00:05:00 | ||
Phần 3.5: Tạo mới văn bản | 00:04:47 | ||
Bài tập: Tạo mới văn bản (văn bản trắng, từ mẫu có sẵn) | 00:05:00 | ||
Phần 3.6: Tiếng việt trong văn bản | 00:09:57 | ||
Bài tập: Tiếng việt trong văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 3.7: Chèn biểu tượng và ký tự đặc biệt | 00:06:15 | ||
Bài tập: Chèn biểu tượng và ký tự đặc biệt | 00:05:00 | ||
Phần 3.8: Lưu tài liệu, lưu tài liệu với định dạng khác | 00:07:37 | ||
Bài tập: Lưu tài liệu (trên đĩa cứng, đĩa mạng), lưu tài liệu với định dạng khác | 00:05:00 | ||
Phần 3.9: Chuyển đổi giữa các tài liệu | 00:02:48 | ||
Bài tập: Chuyển đổi giữa các tài liệu | 00:05:00 | ||
Phần 4.1: Di chuyển chung quanh văn bản | 00:04:31 | ||
Bài tập: Di chuyển chung quanh văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 4.2: Các dấu định dạng không in | 00:04:00 | ||
Bài tập: Các dấu định dạng không in | 00:05:00 | ||
Phần 4.3: Chọn văn bản (từ, cụm từ, đoạn, …) | 00:07:11 | ||
Bài tập: Chọn văn bản (từ, cụm từ, đoạn, …) | 00:05:00 | ||
Phần 4.4: Chỉnh sửa văn bản | 00:03:11 | ||
Bài tập: Chỉnh sửa văn bản (chèn, ghi đè, xóa, sửa từ, cụm từ) | 00:05:00 | ||
Phần 4.5: Sao chép, di chuyển văn bản | 00:03:56 | ||
Bài tập: Sao chép, di chuyển văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 4.6: Sử dụng Undo và Redo | 00:02:49 | ||
Bài tập: Sử dụng Undo và Redo | 00:05:00 | ||
Phần 5.1: Thiết lập tùy chỉnh không tự động sửa lỗi tiếng Việt | 00:03:06 | ||
Bài tập: Thiết lập tùy chỉnh không tự động sửa lỗi tiếng Việt (autocorrect và spelling,..) | 00:05:00 | ||
Phần 6.1: Định dạng văn bản | 00:09:35 | ||
Bài tập: Định dạng văn bản (font, mầu sắc, kích thước, kiểu dáng,..), thay đổi kiểu chữ | 00:05:00 | ||
Phần 6.2: Chỉ số trên và chỉ số dưới | 00:04:33 | ||
Bài tập: Chỉ số trên và chỉ số dưới | 00:05:00 | ||
Phần 6.3: Đường viền và bóng | 00:05:49 | ||
Bài tập: Đường viền và bóng | 00:05:00 | ||
Phần 6.4: Dấu gạch nối tự động | 00:07:03 | ||
Bài tập: Dấu gạch nối tự động | 00:05:00 | ||
Phần 7.1: Đoạn văn bản, tạo và trộn các đoạn văn bản | 00:02:44 | ||
Bài tập: Định dạng đoạn văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 7.2: Chèn và xóa các dấu ngắt dòng | 00:05:28 | ||
Bài tập: Chèn và xóa các dấu ngắt dòng | 00:05:00 | ||
Phần 7.3: Căn lề và thụt đầu dòng đoạn văn bản | 00:06:41 | ||
Bài tập: Căn lề văn bản, thụt dòng ở đoạn văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 7.4: Khoảng cách dòng và đoạn văn bản | 00:06:13 | ||
Bài tập: Khoảng cách dòng và đoạn văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 7.5: Sử dụng TAB | 00:07:44 | ||
Bài tập: Sử dụng TAB | 00:05:00 | ||
Phần 7.6: Thiết lập số, chỉ mục và ký hiệu đầu đoạn | 00:07:38 | ||
Bài tập: Sử dụng danh sách đồng mức | 00:05:00 | ||
Phần 8.1: Sử dụng kiểu dáng trong văn bản | 00:06:25 | ||
Bài tập: Sử dụng kiểu dáng trong văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 8.2: Sao chép định dạng | 00:04:32 | ||
Bài tập: Sao chép định dạng | 00:05:00 | ||
Phần 9.1: Chèn bảng vào văn bản | 00:06:08 | ||
Bài tập: Chèn bảng vào văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 9.2: Chèn và sửa dữ liệu trong bảng | 00:07:05 | ||
Bài tập: Chèn và sửa dữ liệu trong bảng | 00:05:00 | ||
Phần 9.3: Chọn hàng, cột và toàn bộ bảng | 00:05:32 | ||
Bài tập: Chọn hàng, cột và toàn bộ bảng | 00:05:00 | ||
Phần 9.4: Chèn dòng, xóa dòng, chèn cột, xóa cột trong bảng | 00:10:21 | ||
Bài tập: Chèn dòng, xóa dòng, chèn cột, xóa cột trong bảng | 00:05:00 | ||
Phần 9.5: Thay đổi chiều cao và độ rộng của hàng, cột trong bảng | 00:05:07 | ||
Bài tập: Thay đổi chiều cao và độ rộng của hàng, cột trong bảng | 00:05:00 | ||
Phần 9.6: Tạo đường viền cho bảng, tô mầu cho bảng | 00:05:40 | ||
Bài tập: Tạo đường viền cho bảng, tô mầu cho bảng | 00:05:00 | ||
Phần 9.7: Sử dụng kiểu dáng cho bảng | 00:06:08 | ||
Bài tập: Sử dụng kiểu dáng cho bảng | 00:05:00 | ||
Phần 9.8: Xóa bảng trong văn bản và lặp lại dòng tiêu đề trong bảng | 00:04:32 | ||
Bài tập: Xóa bảng khỏi văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 10.1: Chèn đối tượng đồ họa trong word | 00:09:34 | ||
Bài tập: Chèn đối tượng đồ họa (tranh, ảnh, biểu đồ, hình vẽ,..) | 00:05:00 | ||
Phần 10.2: Chọn, sao chép và di chuyển đối tượng, xóa đối tượng | 00:09:37 | ||
Bài tập: Chọn, sao chép và di chuyển đối tượng, xóa đối tượng | 00:05:00 | ||
Phần 10.3: Thay đổi kích thước đối tượng | 00:06:57 | ||
Bài tập: Thay đổi kích thước đối tượng | 00:05:00 | ||
Phần 11.1: Chèn hộp văn bản vào tài liệu | 00:03:36 | ||
Bài tập: Chèn hộp văn bản vào tài liệu (plain textbox hoặc template textbox) | 00:05:00 | ||
Bài tập: Chèn hộp văn bản vào tài liệu (plain textbox hoặc template textbox) | 00:05:00 | ||
Phần 11.2: Định dạng hộp văn bản | 00:08:19 | ||
Bài tập: Định dạng hộp văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 11.3: Lưu hộp văn bản | 00:04:57 | ||
Bài tập: Lưu hộp văn bản (quickpart) | 00:05:00 | ||
Phần 12.1: Sử dụng chú thích chân trang và cuối tài liệu | 00:09:42 | ||
Bài tập: Sử dụng chú thích chân trang và cuối tài liệu | 00:05:00 | ||
Phần 12.2: Tiêu đề đầu trang và chân trang | 00:16:13 | ||
Bài tập: Tiêu đề đầu trang và chân trang | 00:05:00 | ||
Phần 13.1: Khái niệm trộn thư | 00:07:49 | ||
Bài tập: Khái niệm trộn thư | 00:05:00 | ||
Phần 13.2: Các bước trộn thư | 00:14:51 | ||
Bài tập: Các bước trộn thư | 00:05:00 | ||
Phần 14.1: Chèn và xóa ngắt trang | 00:04:47 | ||
Bài tập: Chèn và xóa ngắt trang | 00:05:00 | ||
Phần 14.2: Kiểm tra chính tả, thêm từ vào từ điển | 00:04:51 | ||
Bài tập: Kiểm tra chính tả, thêm từ vào từ điển trong word | 00:05:00 | ||
Phần 14.3: Thiết lập trang in (hướng, cỡ, lề trang) | 00:09:09 | ||
Bài tập: Thiết lập trang in (hướng, cỡ, lề trang) | 00:05:00 | ||
Phần 14.4: Xem tài liệu trước khi in, thực hiện in | 00:06:08 | ||
Bài tập: Xem tài liệu trước khi in, thực hiện in | 00:05:00 | ||
Phần 15.1: Lưu văn bản dưới các định dạng khác nhau | 00:06:57 | ||
Bài tập: Lưu văn bản dưới các định dạng khác nhau | 00:05:00 | ||
Phần 15.2: Bảo vệ văn bản | 00:07:09 | ||
Bài tập: Bảo vệ văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 16.1: Trình bày thư | 00:06:49 | ||
Bài tập: Trình bày thư | 00:05:00 | ||
Phần 16.2: Trình bày văn bản hành chính | 00:10:13 | ||
Bài tập: Trình bày văn bản hành chính | 00:05:00 | ||
Kỹ năng 04: Kỹ năng sử dụng Microsoft Excel cơ bản | |||
Phần 1.1: Khái niệm bảng tính, Phần mềm bảng tính | 00:07:08 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM BẢNG TÍNH, PHẦN MỀM BẢNG TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 2.1: Mở ứng dụng bảng tính, Đóng ứng dụng bảng tính | 00:05:39 | ||
Bài tập: THỰC HIỆN ĐƯỢC CÁC THAO TÁC MỞ, ĐÓNG BẢNG TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 2.2: Các thành phần trong cửa sổ giao diện bảng tính | 00:03:07 | ||
Bài tập: CÁC THÀNH PHẦN TRONG CỬA SỔ GIAO DIỆN BẢNG TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 2.3: Thu nhỏ và khôi phục dải chức năng (Ribbon) trong Excel | 00:04:29 | ||
Bài tập: THU NHỎ VÀ KHÔI PHỤC DẢI CHỨC NĂNG (RIBBON) trong Excel | 00:05:00 | ||
Phần 2.4: Thiết lập tiện ích người dùng (options) | 00:05:36 | ||
Bài tập: Thiết lập tiện ích người dùng (Options) | 00:05:00 | ||
Phần 2.5: Sử dụng trợ giúp trong Excel | 00:04:07 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG TRỢ GIÚP TRONG EXCEL | 00:05:00 | ||
Phần 3.1: Mở bảng tính, đóng, phóng to, thu nhỏ, chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở | 00:04:32 | ||
Bài tập: MỞ BẢNG TÍNH, ĐÓNG, PHÓNG TO, THU NHỎ, CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC BẢNG TÍNH ĐANG MỞ | 00:05:00 | ||
Phần 3.2: Sắp xếp các cửa sổ để làm việc đồng thời | 00:03:42 | ||
Bài tập: XẾP CÁC CỬA SỔ ĐỂ LÀM VIỆC ĐỒNG THỜI | 00:05:00 | ||
Phần 3.3: Tạo mới bảng tính (blank, from template), Lưu bảng tính | 00:03:35 | ||
Bài tập: TẠO MỚI BẢNG TÍNH (BLANK, FROM TEMPLATE), LƯU BẢNG TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 4.1: Địa chỉ ô (khái niệm, tương đối, tuyệt đối) | 00:05:13 | ||
Bài tập: ĐỊA CHỈ Ô (KHÁI NIỆM, TƯƠNG ĐỐI, TUYỆT ĐỐI) | 00:05:00 | ||
Phần 4.2: Các kiểu dữ liệu | 00:04:44 | ||
Bài tập: CÁC KIỂU DỮ LIỆU | 00:05:00 | ||
Phần 4.3: Chọn các dòng, cột, ô trong trang tính | 00:03:28 | ||
Bài tập: CHỌN CÁC DÒNG, CỘT, Ô TRONG TRANG TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 4.4: Nhập dữ liệu cho ô tính (số, văn bản, datetime), sử dụng Undo và Redo | 00:08:04 | ||
Bài tập: NHẬP DỮ LIỆU CHO Ô TÍNH (SỐ, VĂN BẢN, DATETIME), SỬ DỤNG UNDO VÀ REDO | 00:05:00 | ||
Phần 5.1: Xóa,sửa nội dung ô, tìm kiếm và thay thế nội dung ô | 00:06:48 | ||
Bài tập: XÓA, SỬA NỘI DUNG Ô, TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ NỘI DUNG Ô | 00:05:00 | ||
Phần 5.2: Sắp xếp dữ liệu | 00:06:47 | ||
Bài tập: SẮP XẾP DỮ LIỆU | 00:05:00 | ||
Phần 6.1: Sao chép, di chuyển nội dung trong trang tính và sang trang tính khác | 00:05:55 | ||
Bài tập: SAO CHÉP, DI CHUYỂN NỘI DUNG TRONG TRANG TÍNH VÀ SANG TRANG TÍNH KHÁC | 00:05:00 | ||
Phần 6.2: Sử dụng tính năng AutoFill | 00:00:00 | ||
Bài tập : SỬ DỤNG TÍNH NĂNG AUTO FILL | 00:05:00 | ||
Phần 7.1: Chọn dòng, cột, xóa dòng, cột, chèn dòng, cột, ẩn dòng, cột | 00:03:48 | ||
Bài tập: XÓA DÒNG, CỘT, CHÈN DÒNG, CỘT, ẨN DÒNG, CỘT | 00:05:00 | ||
Phần 7.2: Đặt tên trang tính, di chuyển trang tính, sao chép trang tính, tô mầu trang tính | 00:04:33 | ||
Bài tập: ĐẶT TÊN TRANG TÍNH, DI CHUYỂN TRANG TÍNH, SAO CHÉP TRANG TÍNH, TÔ MẦU TRANG TÍNH | 00:05:00 | ||
Phần 8.1: Khái niệm biểu thức, các thành phần của biểu thức | 00:03:06 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM BIỂU THỨC, CÁC THÀNH PHẦN CỦA BIỂU THỨC | 00:05:00 | ||
Phần 8.2: Tạo công thức đơn giản | 00:05:27 | ||
Bài tập: TẠO CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN | 00:05:00 | ||
Phần 8.3: Một số lỗi thường gặp | 00:05:02 | ||
Bài tập: MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP | 00:05:00 | ||
Phần 8.4: Khái niệm hàm, một số hàm hay gặp | 00:06:18 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM HÀM, MỘT SỐ HÀM HAY GẶP | 00:05:00 | ||
Phần 8.5: Sử dụng hàm logic và các toán tử so sánh | 00:07:11 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG HÀM LOGIC VÀ CÁC TOÁN TỬ SO SÁNH | 00:05:00 | ||
Phần 8.6: Sử dụng hàm tìm kiếm | 00:07:08 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG HÀM TÌM KIẾM | 00:05:00 | ||
Phần 9.1: Định dạng số, ngày tháng, văn bản, tiền tệ, phần trăm | 00:05:47 | ||
Bài tập: ĐỊNH DẠNG SỐ, NGÀY THÁNG, VĂN BẢN, TIỀN TỆ, PHẦN TRĂM | 00:05:00 | ||
Phần 10.1: Định dạng font chữ, kiểu dáng, kích thước, sao chép định dạng | 00:04:48 | ||
Bài tập : ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ, KIỂU DÁNG, KÍCH THƯỚC, SAO CHÉP ĐỊNH DẠNG | 00:05:00 | ||
Phần 11.1: Sử dụng chức năng Wrap Text và Text Orientation | 00:03:22 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG CHỨC NĂNG WRAP TEXT VÀ TEXT ORIENTATION | 00:05:00 | ||
Phần 11.2: Căn lề, hòa nhập và tách ô | 00:04:04 | ||
Bài tập: CĂN LỀ, HÒA NHẬP VÀ TÁCH Ô | 00:05:00 | ||
Phần 11.3: Thêm đường viền cho ô | 00:03:13 | ||
Bài tập: THÊM ĐƯỜNG VIỀN CHO Ô | 00:05:00 | ||
Phần 12.1: Tạo biểu đồ, thay đổi kiểu biểu đồ | 00:03:48 | ||
Bài tập: TẠO BIỂU ĐỒ, THAY ĐỔI KIỂU BIỂU ĐỒ | 00:05:00 | ||
Phần 12.2: Chỉnh sửa biểu đồ | 00:03:50 | ||
Bài tập: CHỈNH SỬA BIỂU ĐỒ | 00:05:00 | ||
Phần 12.3: Hiển thị các thành phần trong biểu đồ | 00:03:50 | ||
Bài tập: HIỂN THỊ CÁC THÀNH PHẦN TRONG BIỂU ĐỒ | 00:05:00 | ||
Phần 13.1: Thiết lập trang in | 00:03:54 | ||
Bài tập : THIẾT LẬP TRANG IN | 00:05:00 | ||
Phần 13.2: Thêm tiêu đề đầu và chân trang | 00:03:52 | ||
Bài tập: THÊM TIÊU ĐỀ ĐẦU VÀ CHÂN TRANG | 00:05:00 | ||
Phần 13.3: Xem trước khi in, thiết lập in tiêu đề dòng tự động trên mọi trang in | 00:03:53 | ||
Bài tập: XEM TRƯỚC KHI IN, THIẾT LẬP IN TIÊU ĐỀ DÒNG TỰ ĐỘNG TRÊN MỌI TRANG IN | 00:05:00 | ||
Phần 13.4: Chọn máy in, số lượng bản in, kiểu in (worksheet, workbook, selection) | 00:03:54 | ||
Bài tập: CHỌN MÁY IN, SỐ LƯỢNG BẢN IN, KIỂU IN (WORKSHEET, WORKBOOK, SELECTION) | 00:05:00 | ||
Phần 14.1: Lưu bảng tính dưới nhiều định dạng khác nhau | 00:03:55 | ||
Bài tập: LƯU BẢNG TÍNH DƯỚI NHIỀU ĐỊNH DẠNG KHÁC NHAU | 00:05:00 | ||
Phần 14.2: Đính kèm trang tính trong email | 00:03:56 | ||
Bài tập: ĐÍNH KÈM TRANG TÍNH TRONG EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 14.3: Lưu trang tính trên mạng | 00:03:47 | ||
Bài tập: LƯU TRANG TÍNH TRÊN MẠNG | 00:05:00 | ||
Kỹ năng 05: Kỹ năng sử dụng trình chiếu Powerpoint cơ bản | |||
Phần 1.1: Các quy tắc để tạo bài thuyết trình hiệu quả | 00:06:56 | ||
Bài tập: Các quy tắc để tạo bài thuyết trình hiệu quả | 00:05:00 | ||
Phần 2.1: Các thao tác cơ bản trên phần mềm trình chiếu | 00:08:28 | ||
Bài tập: Các thao tác cơ bản trên phần mềm trình chiếu | 00:05:00 | ||
Phần 2.2: Thiết lập tiện ích người dùng (options) | 00:09:22 | ||
Bài tập: Thiết lập tiện ích người dùng (Options) | 00:05:00 | ||
Phần 2.3: Sử dụng trợ giúp | 00:05:32 | ||
Bài tập: Sử dụng trợ giúp trong Powerpoint | 00:05:00 | ||
Phần 3.1: Các thao tác với bài thuyết trình có sẵn | 00:08:29 | ||
Bài tập: Các thao tác với bài thuyết trình có sẵn | 00:05:00 | ||
Phần 3.2: Tạo mới và lưu bài thuyết trình (blank, template, design template) | 00:03:11 | ||
Bài tập: Tạo mới và lưu bài thuyết trình (blank, template, design template) | 00:05:00 | ||
Phần 3.3: Các chế độ hiển thị trình chiếu | 00:02:09 | ||
Bài tập: Các chế độ hiển thị trình chiếu | 00:05:00 | ||
Phần 3.4: Chia sẻ tài liệu (chia sẻ tài liệu trên drive, …) | 00:06:12 | ||
Bài tập: Chia sẻ tài liệu trên drive | 00:03:00 | ||
Phần 4.1: Khái niệm trang thuyết trình (slide), tiêu đề, bố cục các trang | 00:03:21 | ||
Bài tập: Khái niệm trang thuyết trình (Slide), tiêu đề, bố cục các trang | 00:05:00 | ||
Phần 4.2: Mầu nền, chủ đề (theme) | 00:06:53 | ||
Bài tập: Màu nền, chủ đề, themes | 00:05:00 | ||
Phần 4.3: Thêm một trang thuyết trình với bố cục cụ thể | 00:01:14 | ||
Bài tập: Thêm một trang thuyết trình với bố cục cụ thể | 00:05:00 | ||
Phần 4.4: Hiệu ứng trong PowerPoint | 00:07:03 | ||
Bài tập: Hiệu ứng trong PowerPoint | 00:05:00 | ||
Phần 4.5: Thiết lập định dạng cho bài thuyết trình, sử dụng master slide | 00:10:18 | ||
Bài tập: Thiết lập định dạng cho bài thuyết trình, sử dụng master slide | 00:05:00 | ||
Phần 4.6: Áp dụng nhiều trang thuyết trình chủ trong cùng bài thuyết trình | 00:02:41 | ||
Bài tập: Áp dụng nhiều trang thuyết trình chủ trong cùng bài thuyết trình | 00:05:00 | ||
Phần 4.7: Sao chép, cắt, dán, xóa, ẩn, hiện trang thuyết trình | 00:03:54 | ||
Bài tập: Sao chép, cắt, dán, xóa, ẩn, hiện trang thuyết trình | 00:05:00 | ||
Phần 5.1: Cách trình bày nội dung trang trình chiếu | 00:09:18 | ||
Bài tập: Cách trình bày nội dung trang trình chiếu | 00:05:00 | ||
Phần 5.2: Nhập văn bản cho trình chiếu | 00:02:42 | ||
Bài tập: Nhập văn bản cho trình chiếu | 00:05:00 | ||
Phần 5.3: Biên tập văn bản (sao chép, cắt, dán, xóa, sửa văn bản, Undo, Redo) | 00:02:39 | ||
Bài tập: Biên tập văn bản (sao chép, cắt, dán, xóa, sửa văn bản, undo, redo) | 00:05:00 | ||
Phần 5.4: Định dạng văn bản (font, size, color, change cases) | 00:03:00 | ||
Bài tập: Định dạng văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 5.5: Căn lề cho văn bản | 00:01:59 | ||
Bài tập: Căn lề cho văn bản | 00:05:00 | ||
Phần 6.1: Các kiểu đánh dấu và đánh số đề mục | 00:02:05 | ||
Bài tập: Các kiểu đánh dấu và đánh số đề mục | 00:05:00 | ||
Phần 6.2: Định dạng đoạn văn bản trong slide (căn lề, thụt đầu dòng, khoảng cách giữa các đoạn) | 00:04:05 | ||
Bài tập: Định dạng đoạn văn bản trong slide (căn lề, thụt đầu dòng, khoảng cách giữa các đoạn) | 00:05:00 | ||
Phần 7.1: Tạo và chỉnh sửa bảng (chèn, thêm bớt dòng, cột) | 00:03:43 | ||
Bài tập: Tạo và chỉnh sửa bảng (chèn, thêm, bớt dòng, cột) | 00:05:00 | ||
Phần 7.2: Nhập và chỉnh sửa văn bảng trong bảng biểu | 00:04:42 | ||
Bài tập: Nhập và chỉnh sửa văn bản trong bảng biểu | 00:05:00 | ||
Phần 8.1: Giới thiệu biểu đồ trong Powerpoint | 00:03:47 | ||
Bài tập: Giới thiệu biểu đồ trong PowerPoint | 00:05:00 | ||
Phần 8.2: Chèn và thay đổi kiểu biểu đồ | 00:06:18 | ||
Bài tập: Chèn và thay đổi kiểu biểu đồ | 00:00:05 | ||
Phần 8.3: Định dạng biểu đồ | 00:04:57 | ||
Bài tập: Định dạng biểu đồ | 00:05:00 | ||
Phần 9.1: Chèn và thay đổi kiểu kiểu đồ phân cấp | 00:05:29 | ||
Bài tập: Chèn và thay đổi kiểu biểu đồ phân cấp | 00:05:00 | ||
Phần 9.2: Định dạng biểu đồ phân cấp | 00:01:57 | ||
Bài tập: Định dạng biểu đồ phân cấp | 00:05:00 | ||
Phần 9.3: Thêm và xóa các mục | 00:03:06 | ||
Bài tập: Thêm và xóa các mục | 00:05:00 | ||
Phần 10.1: Chèn đối tượng đồ họa | 00:02:25 | ||
Bài tập: Chèn các đối tượng đồ họa | 00:05:00 | ||
Phần 10.2: Các thao tác với đối tượng đồ họa | 00:06:38 | ||
Bài tập: Các thao tác với đối tượng đồ họa | 00:05:00 | ||
Phần 11.1: Chèn shape, thêm văn bản vào shape (đường, mũi tên, mũi tên khối,…) | 00:05:47 | ||
Bài tập: Chèn shapes, thêm văn bản vào shapes | 00:05:00 | ||
Phần 11.2: Định dạng shape | 00:03:33 | ||
Bài tập: Định dạng shapes | 00:05:00 | ||
Phần 11.3: Nhóm và sắp xếp đối tượng | 00:08:53 | ||
Bài tập: Nhóm và sắp xếp các đối tượng | 00:00:05 | ||
Phần 12.1: Áp dụng hiệu ứng chuyển slide | 00:00:00 | ||
Phần 12.2: Tạo chú thích cho người thuyết trình | 00:03:18 | ||
Bài tập: Tạo chú thích cho người thuyết trình | 00:05:00 | ||
Phần 12.3: Xuất bài thuyết trình (handout, on-screen show) | 00:04:22 | ||
Bài tập: Xuất bài thuyết trình | 00:05:00 | ||
Phần 13.1: Kiểm tra chính tả, thêm từ vào từ điển | 00:02:42 | ||
Bài tập: Kiểm tra chính tả, thêm từ vào từ điển | 00:05:00 | ||
Phần 13.2: Thiết lập in bài thuyết trình | 00:03:56 | ||
Bài tập: Thiết lập in bài thuyết trình | 00:05:00 | ||
Phần 13.3: Điều hướng trong trình chiếu | 00:04:03 | ||
Bài tập: Điều hướng trong trình chiếu | 00:05:00 | ||
Kỹ năng 06: Kỹ năng sử dụng Internet cơ bản và hiệu quả | |||
Phần 1.1: Các khái niệm về internet, www và trình duyệt | 00:05:25 | ||
Bài tập: CÁC KHÁI NIỆM INTERNET, WWW, VÀ CÁC TRÌNH DUYỆT WEB | 00:05:00 | ||
Phần 1.2: Các dịch vụ trên Internet và nhà cung cấp dịch vụ Internet | 00:09:36 | ||
Bài tập: CÁC DỊCH VỤ TRÊN INTERNET, NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET | 00:05:00 | ||
Phần 1.3: Trình duyệt web, các chức năng chung của trình duyệt web | 00:04:14 | ||
Thực hành: Trình duyệt web, các chức năng chung của trình duyệt web | 00:03:33 | ||
Bài tập: TRÌNH DUYỆT WEB, CÁC TÍNH NĂNG CHUNG CỦA TRÌNH DUYỆT | 00:05:00 | ||
Phần 1.4: Khái niệm URL và các thành phần URL | 00:04:47 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM URL, CÁC THÀNH PHẦN URL | 00:05:00 | ||
Phần 1.5: Khái niệm trang thông tin điện tử, trang web, trang chủ trình duyệt | 00:06:17 | ||
Bài tập: TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, TRANG WEB, TRANG CHỦ TRÌNH DUYỆT | 00:05:00 | ||
Phần 1.6: Tổng quan về tìm kiếm, các công cụ tìm kiếm phổ biến | 00:04:24 | ||
Bài tập: TỔNG QUAN VỀ TÌM KIẾM, CÁC CÔNG CỤ TÌM KIẾM PHỔ BIẾN | 00:05:00 | ||
Phần 1.7: Các nguy cơ khi hoạt động trực tuyến | 00:07:27 | ||
Bài tập: CÁC NGUY CƠ KHI HOẠT ĐỘNG TRỰC TUYẾN | 00:05:00 | ||
Phần 1.8: Khái niệm và vai trò của mã hóa nội dung | 00:03:04 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA MÃ HÓA NỘI DUNG | 00:05:00 | ||
Phần 1.9: Khái niệm tường lửa, bảo vệ mạng bằng định danh truy cập | 00:03:06 | ||
Bài tập: TƯỜNG LỬA VÀ BẢO VỆ MẠNG BẰNG ĐỊNH DANH TRUY CẬP | 00:05:00 | ||
Phần 1.10: Giao thức duyệt web an toàn, chứng thực số | 00:03:16 | ||
Bài tập: GIAO THỨC DUYỆT WEB AN TOÀN VÀ CHỨNG THỰC SỐ | 00:05:00 | ||
Phần 1.11: Kiểm soát con trẻ sử dụng Internet | 00:05:13 | ||
Bài tập: KIỂM SOÁT SỬ DỤNG INTERNET | 00:05:00 | ||
Phần 2.1: Khởi động, đóng trình duyệt web, truy cập URL | 00:02:06 | ||
Thực hành: Khởi động, đóng trình duyệt web, truy cập URL | 00:02:06 | ||
Bài tập: KHỞI ĐỘNG/ ĐÓNG TRÌNH DUYỆT WEB. TRUY CẬP URL | 00:05:00 | ||
Phần 2.2: Mở trang web trong thẻ mới, ngừng tải trang, khôi phục tải trang | 00:03:19 | ||
Thực hành: Mở trang web trong thẻ mới, ngừng tải trang, khôi phục tải trang | 00:03:19 | ||
Bài tập: MỞ TRANG WEB TRONG THẺ MỚI, NGỪNG TẢI/ TẢI LẠI MỘT TRANG WEB | 00:05:00 | ||
Phần 2.3: Thiết lập trang chủ cho trình duyệt, điều hướng về trang chủ | 00:04:01 | ||
Thực hành: Thiết lập trang chủ cho trình duyệt, điều hướng về trang chủ | 00:04:01 | ||
Bài tập: THIẾT LẬP TRANG CHỦ, ĐIỀU HƯỚNG VỀ TRANG CHỦ | 00:05:00 | ||
Phần 2.4: Kích hoạt siêu liên kết, chặn popup | 00:05:29 | ||
Thực hành: Kích hoạt siêu liên kết, chặn popup | 00:05:29 | ||
Bài tập: KÍCH HOẠT SIÊU LIÊN KẾT, CHẶN POPUP | 00:05:00 | ||
Phần 2.5: Cho phép hoặc chặn Cookie, xóa bỏ cache của trình duyệt,xóa lịch sử trình duyệt | 00:03:06 | ||
Thực hành: Cho phép hoặc chặn Cookie, xóa bỏ cache của trình duyệt,xóa lịch sử trình duyệt | 00:03:06 | ||
Bài tập: COOKIES, CACHE, HISTORY | 00:06:00 | ||
Phần 2.6: Thêm, sửa, xóa, tổ chức bookmark | 00:04:55 | ||
Thực hành: Thêm, sửa, xóa, tổ chức bookmark | 00:04:55 | ||
Bài tập: BOOKMARK | 00:05:00 | ||
Phần 2.7: Biểu mẫu và sử dụng biểu mẫu | 00:09:05 | ||
Bài tập: FORM | 00:05:00 | ||
Phần 3.1: Chọn một công cụ tìm kiếm, tìm kiếm bằng từ khóa và cụm từ | 00:04:28 | ||
Thực hành: Chọn một công cụ tìm kiếm, tìm kiếm bằng từ khóa và cụm từ | 00:02:11 | ||
Bài tập: TÌM KIẾM THÔNG TIN | 00:05:00 | ||
Phần 3.2: Tìm kiếm nâng cao | 00:06:21 | ||
Thực hành: Tìm kiếm nâng cao | 00:04:48 | ||
Bài tập: TÌM KIẾM NÂNG CAO | 00:05:00 | ||
Phần 3.3: Bách khoa toàn thư và từ điển trực tuyến | 00:07:42 | ||
Thực hành: Bách khoa toàn thư và từ điển trực tuyến | 00:07:42 | ||
Bài tập: BÁCH KHOA TOÀN THƯ VÀ TỪ ĐIỂN TRỰC TUYẾN | 00:05:00 | ||
Phần 4.1: In trang web | 00:05:19 | ||
Bài tập: IN TRANG WEB | 00:05:00 | ||
Phần 4.2: Thiết lập IN nâng cao | 00:04:57 | ||
Thực hành: In trang web và thiết lập in nâng cao | 00:04:57 | ||
Bài tập: THIẾT LẬP IN BỔ SUNG | 00:05:00 | ||
Phần 5.1: Khái niệm email, ưu điểm của email, cấu trúc của một địa chỉ email | 00:06:59 | ||
Bài tập: THƯ ĐIỆN TỬ, CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN | 00:05:00 | ||
Phần 5.2: Khái niệm email gian lận, không mong muốn, mạo danh (phishing) | 00:07:16 | ||
Bài tập: EMAIL GIAN LẬN, EMAIL KHÔNG MONG MUỐN, MẠO DANH | 00:05:00 | ||
Phần 5.3: Mối đe dọa malware từ email | 00:03:52 | ||
Bài tập: MỐI ĐE DỌA MALWARE TỪ EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.1: Mở và đóng ứng dụng email, mở và đóng email | 00:05:26 | ||
Thực hành: Mở và đóng ứng dụng email, mở và đóng email | 00:04:42 | ||
Bài tập: MỞ/ ĐÓNG ỨNG DỤNG EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.2: Thu nhỏ và khôi phục dải chức năng (Ribbon) | 00:03:52 | ||
Thực hành: Thu nhỏ và khôi phục dải chức năng (Ribbon) | 00:03:51 | ||
Bài tập: THU NHỎ VÀ KHÔI PHỤC DẢI CHỨC NĂNG (RIBBON) | 00:05:00 | ||
Phần 6.3: Sử dụng trợ giúp | 00:04:37 | ||
Thực hành: Sử dụng trợ giúp | 00:04:37 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG TRỢ GIÚP TRONG OUTLOOK | 00:05:00 | ||
Phần 6.4: Soạn một email mới, sao chép nội dung từ nguồn khác vào email | 00:05:49 | ||
Thực hành: Soạn một email mới, sao chép nội dung từ nguồn khác vào email | 00:05:49 | ||
Bài tập: SOẠN MỘT EMAIL MỚI, SAO CHÉP NỘI DUNG TỪ NGUỒN KHÁC VÀO EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.5: Phân biệt To, CC, BCC | 00:02:42 | ||
Bài tập: PHÂN BIỆT TO, CC, VÀ BCC | 00:05:00 | ||
Phần 6.6: Một số chú ý khi điền chủ đề thư, trả lời thư | 00:06:12 | ||
Bài tập: MỘT SỐ CHÚ Ý KHI ĐIỀN TIÊU ĐỀ EMAIL, TRẢ LỜI EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.7: Kiểm tra chính tả email | 00:04:16 | ||
Thực hành: Kiểm tra chính tả email | 00:06:56 | ||
Bài tập: KIỂM TRA CHÍNH TẢ TRƯỚC KHI GỬI MAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.8: Làm việc với tập tin đính kèm (đính kèm, hủy, kích thước, kiểu,..) | 00:04:39 | ||
Thực hành:Làm việc với tập tin đính kèm (đính kèm, hủy, kích thước, kiểu,..) | 00:03:41 | ||
Bài tập: LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN ĐÍNH KÈM | 00:05:00 | ||
Phần 6.9: Lưu bản nháp email (draft), gửi email với các tùy chọn ưu tiên | 00:04:02 | ||
Thực hành: Lưu bản nháp email (draft), gửi email với các tùy chọn ưu tiên | 00:07:10 | ||
Bài tập: LƯU BẢN NHÁP EMAIL, GỬI EMAIL VỚI CÁC TÙY CHỌN ƯU TIÊN | 00:05:00 | ||
Phần 7.1: Lấy thư, mở thư, lưu tập tin đính kèm | 00:05:42 | ||
Thực hành: Lấy thư, mở thư, lưu tập tin đính kèm | 00:05:19 | ||
Bài tập: LẤY EMAIL, MỞ EMAIL, LƯU TẬP TIN ĐÍNH KÈM | 00:05:00 | ||
Phần 7.2: Chức năng trả lời email, trả lời tất cả email, chuyển tiếp email | 00:04:02 | ||
Thực hành: Chức năng trả lời email, trả lời tất cả email, chuyển tiếp email | 00:04:09 | ||
Bài tập: TRẢ LỜI EMAIL, CHUYỂN TIẾP EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 8.1: Sắp xếp và lọc email | 00:04:41 | ||
Thực hành: Sắp xếp và lọc email | 00:04:25 | ||
Bài tập: SẮP XẾP EMAIL, LỌC EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 8.2: Kiểm soát trích dẫn thư trả lời (option) | 00:03:22 | ||
Thực hành: Kiểm soát trích dẫn thư trả lời (option) | 00:03:06 | ||
Bài tập: KIỂM SOÁT TRÍCH DẪN THƯ GỐC KHI TRẢ LỜI | 00:05:00 | ||
Phần 8.3: Gắn cờ cho email, đánh dấu email đã đọc, chưa đọc | 00:05:44 | ||
Thực hành: Gắn cờ cho email, đánh dấu email đã đọc, chưa đọc | 00:03:53 | ||
Bài tập: GẮN CỜ CHO EMAIL,EMAIL ĐÃ ĐỌC/ CHƯA ĐỌC | 00:05:00 | ||
Phần 8.4: Tạo thư mục lưu trữ, chuyển email vào thư mục lưu trữ | 00:05:29 | ||
Thực hành: Tạo thư mục lưu trữ, chuyển email vào thư mục lưu trữ | 00:02:40 | ||
Bài tập: TẠO THƯ MỤC LƯU TRỮ,CHUYỂN EMAIL VÀO THƯ MỤC LƯU TRỮ | 00:05:00 | ||
Phần 8.5: Xóa email, khôi phục email đã xóa, xóa sạch thùng rác | 00:06:22 | ||
Thực hành: Xóa email, khôi phục email đã xóa, xóa sạch thùng rác | 00:03:15 | ||
Bài tập: XÓA EMAIL, KHÔI PHỤC EMAIL ĐÃ XÓA, XÓA SẠCH THÙNG RÁC | 00:05:00 | ||
Phần 8.6: Sổ địa chỉ, thêm, xóa thông tin trong danh bạ, cập nhật danh bạ | 00:04:28 | ||
Bài tập: SỔ ĐỊA CHỈ, CẬP NHẬT SỔ ĐỊA CHỈ, XÓA THÔNG TIN TRONG SỔ ĐỊA CHỈ | 00:05:00 | ||
Phần 8.7: Tạo nhóm địa chỉ liên lạc, thêm, bớt địa chỉ trong nhóm | 00:03:05 | ||
Thực hành: Tạo nhóm địa chỉ liên lạc, thêm, bớt địa chỉ trong nhóm | 00:03:05 | ||
Bài tập: TẠO NHÓM ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC, THÊM/ BỚT ĐỊA CHỈ TRONG NHÓM | 00:05:00 | ||
Phần 9.1: Tin nhắn tức thời | 00:04:06 | ||
Bài tập: TIN NHẮN TỨC THỜI | 00:05:00 | ||
Phần 9.2: VoIP | 00:06:49 | ||
Bài tập: VoIP | 00:05:00 | ||
Phần 9.3: Social Network | 00:13:09 | ||
Bài tập: MẠNG XÃ HỘI | 00:05:00 | ||
Phần 9.4: Blog | 00:05:34 | ||
Bài tập: NHẬT KÝ CÁ NHÂN TRỰC TUYẾN | 00:05:00 | ||
Phần 10.1: Một số chức năng của website thương mại điện tử | 00:10:50 | ||
Bài tập: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | 00:05:00 | ||
Phần 10.2: Xem hàng, mua hàng, thanh toán và yêu cầu giao hàng | 00:07:44 | ||
Bài tập: XEM HÀNG, MUA HÀNG, THANH TOÁN, VÀ YÊU CẦU GIAO HÀNG | 00:05:00 | ||
Phần 11.1: Một số chức năng của phần mềm ngân hàng điện tử | 00:05:45 | ||
Bài tập: DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | 00:05:00 | ||
Phần 11.2: Dịch vụ ngân hàng điện tử | 00:08:10 | ||
Bài tập: CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | 00:05:00 |
dễ học
Học cũng được
Bốn sao, học rất hay