KHÓA HỌC KỸ NĂNG SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN VÀ HIỆU QUẢ
CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN THEO THÔNG TƯ 03/2014/TT-BTTT
ĐÁP ỨNG CHUẨN SỬ DỤNG CNTT QUỐC TẾ IC3 VÀ ICDL
Kiến thức cơ bản về Internet
- Hiểu thuật ngữ Internet.
- Biết các ứng dụng chính của Internet: truyền thông – liên lạc, chuyển tệp, tra cứu và cung cấp thông tin, làm việc và kinh doanh trực tuyến.
- Hiểu khái niệm dịch vụ Internet và vai trò của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)
- Hiểu thuật ngữ World Wide Web và web. Hiểu các khái niệm: địa chỉ của một tài nguyên trên Internet (URL – Uniform Resource Locator), cấu trúc và các thành phần của nó; siêu liên kết (hyperlink).
- Hiểu các khái niệm trang thông tin điện tử (website), trang web (webpage), trang chủ (homepage).
- Hiểu khái niệm và chức năng của trình duyệt web (browser) và biết tên một số trình duyệt web hay dùng như Mozilla Firefox, Chromium, Internet Explorer, Opera.
- Biết khái niệm bộ (máy) tìm kiếm (search engine) và biết tên một số bộ tìm kiếm phổ biến.
Bảo mật khi làm việc với Internet
- Biết về một số rủi ro khi tham gia vào cộng đồng ảo và hoạt động trực tuyến như vô ý tiết lộ thông tin cá nhân, bị quấy rầy, bị lợi dụng.
- Hiểu khái niệm và vai trò của việc mật mã hóa (encryption) đối với một số nội dung khi truyền đi trên Internet.
- Hiểu khái niệm và vai trò của tường lửa (firewall), biết cách bảo vệ các mạng bằng định danh truy nhập (tên người dùng và mật khẩu).
- Nhận biết một website được bảo mật (Ví dụ: giao thức https, ký hiệu “khóa”).
- Biết về các lựa chọn để kiểm soát việc sử dụng Internet (Ví dụ: đối với trẻ em): giám sát, hạn chế duyệt web, giới hạn các trò chơi máy tính, hạn chế thời gian sử dụng máy tính.
Sử dụng trình duyệt web
- Thao tác duyệt web cơ bản
- Biết cách mở, đóng một trình duyệt web. Biết cách sử dụng chức năng trợ giúp của trình duyệt.
- Biết cách nhập một địa chỉ web (URL) vào thanh địa chỉ và chuyển tới địa chỉ web đó.
- Biết cách hiển thị trang web trong cửa sổ mới, tab mới.
- Biết cách ngừng tải một trang web về, cách khôi phục (refresh) việc tải một trang web.
- Thiết đặt (setting)
- Biết cách đặt trang chủ/trang đầu cho trình duyệt web.
- Biết cách xóa một phần hay toàn bộ lịch sử duyệt web.
- Hiểu khái niệm và công dụng của cửa sổ bật ra (pop-up), cúc-ki (cookie) khi duyệt web. Biết cách cho phép hay không cho phép (khóa) đối với các pop-up và/hoặc cookie.
- Biết cách xóa các tệp tin trung gian, tập tin tạm thời lấy về từ Internet.
- Chuyển hướng từ nguồn nội dung Internet này qua nguồn khác
- Biết cách dùng thanh địa chỉ, lịch sử duyệt web để chuyển hướng.
- Biết cách kích hoạt một siêu liên kết.
- Biết cách chuyển đến trang chủ của website; đến trang web trước, trang web sau trong các trang web đã duyệt.
- Đánh dấu
- Biết cách đặt/xóa đánh dấu (bookmark) một trang web.
- Biết cách hiển thị trang web đã đánh dấu.
- Biết cách tạo, xóa thư mục đánh dấu; thêm các trang web vào một thư mục đánh dấu.
Sử dụng Web
- Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công
- Hiểu khái niệm biểu mẫu (form) và công dụng của nó
- Biết cách sử dụng các hộp văn bản (text box), danh sách kéo xuống (drop-down menu), hộp danh sách (list box), hộp kiểm tra (check box), nút bấm (radio button) để điền một biểu mẫu trên web.
- Biết cách gửi (submit) biểu mẫu, thiết lập lại một biểu mẫu trên web.
- Biết cách đăng nhập vào trang mạng dịch vụ hành chính công trực tuyến. Biết cách đăng nhập, khai báo biểu mẫu và gửi đi biểu mẫu tương ứng.
Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)
- Biết chọn một bộ tìm kiếm cụ thể (ví dụ: Coccoc, Google) và tiến hành tìm kiếm thông tin bằng việc sử dụng một từ khóa, cụm từ.
- Biết sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao để thu hẹp phạm vi tìm kiếm (theo cụm từ chính xác, không bao gồm các từ, ngày tháng, định dạng tệp).
- Biết cách tìm và sử dụng các từ điển, bách khoa thư, các website nội dung đa phương tiện trên Internet như website từ điển, bách khoa toàn thư, các website cung cấp nhạc, video.
Lưu nội dung
- Biết các cách khác nhau để lưu lại nội dung tìm thấy trên web. Biết cách ghi lại một trang web vào một thư mục.
- Biết cách tải các tệp tin từ web về và ghi vào một thư mục, sao chép văn bản, hình ảnh, địa chỉ (URL) từ một trang web vào trong tài liệu.
Chuẩn bị in và in
- Biết cách chuẩn bị một trang web để in: thay đổi hướng trang in, kích cỡ giấy, lề trang in. Xem trang web trước khi in.
- Biết cách chọn lựa phương án đưa ra: toàn bộ trang web, các trang cụ thể, phần văn bản được chọn, số lượng bản sao và in.
Sử dụng thư điện tử
- Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử
- Hiểu khái niệm thư điện tử (e-mail) và công dụng chính của nó. Hiểu thành phần và cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử.
- Biết về khả năng nhận được thư điện tử không mong muốn. Biết khái niệm lừa đảo (phishing) và nhận diện sự lừa đảo thông thường.
- Biết nguy cơ lây nhiễm virus máy tính do mở một thư điện tử không an toàn, do mở một tệp tin đính kèm.
Viết và gửi thư điện tử
- Biết cách mở, đóng phần mềm thư điện tử. Mở, đóng một thư điện tử.
- Biết cách ẩn/hiện các thanh công cụ, ruy-băng. Biết cách sử dụng chức năng trợ giúp của phần mềm thư điện tử.
- Biết cách điền nội dung các trường Người nhận (To), Đồng gửi (Copy, Cc), Đồng gửi không hiển thị (Blind copy, Bcc), Chủ đề (Subject)
- Biết cách viết một thư điện tử mới; biết cách sao chép văn bản từ một nguồn khác vào trong thư điện tử.
- Hiểu sự cần thiết của việc ghi chủ đề thư ngắn gọn và chính xác, trả lời thư ngắn gọn, kiểm tra chính tả trước khi gửi thư.
- Biết sử dụng công cụ kiểm tra chính tả và sửa lỗi chính tả.
- Biết cách đính kèm hoặc hủy đính kèm một tệp theo thư. Biết các hạn chế khi gửi các tệp đính kèm: kích thước tối đa, các kiểu tệp hợp lệ.
- Biết cách lưu bản nháp (draft) của email; gửi e-mail, gửi e-mail với các ưu tiên.
Nhận và trả lời thư điện tử
- Biết cách lấy thư về, mở thư và lưu tệp đính kèm (nếu có) vào một thư mục; xem và in nội dung thông điệp nhận được.
- Biết phân biệt và sử dụng chức năng trả lời (reply), trả lời cho tất cả (reply to all); biết cách chuyển tiếp (forward) thư điện tử.
- Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử
- Biết cách sử dụng chức năng lọc trong hộp thư đến (ví dụ: theo người gửi, chủ đề, ngày nhận) để tìm nhanh thư.
- Biết cách đặt các chế độ trả lời có kèm theo/không kèm theo các thông điệp ban đầu.
- Biết cách đặt/loại bỏ cờ hiệu (flag) cho thư điện tử; đánh đấu đọc, chưa đọc; nhận ra một thư là đã đọc, chưa đọc.
- Biết cách sắp xếp, tìm kiếm thư theo tên, ngày tháng, kích cỡ.
- Biết cách tạo, xóa thư mục thư; di chuyển thư tới một thư mục thư
- Biết cách xóa thư (bỏ vào thùng rác) và khôi phục một thư bị xóa. Biết cách xóa hẳn thư (dọn sạch thùng rác).
- Biết tác dụng của Sổ địa chỉ; cách thêm/xóa thông tin trong sổ địa chỉ; cách cập nhật sổ địa chỉ từ e-mail đến.
- Biết cách tạo, cập nhật danh sách phân phát thư.
- Một số dạng truyền thông số thông dụng
- Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM)
- Hiểu khái niệm dịch vụ nhắn tin tức thời (IM).
- Biết những lợi ích chủ yếu của việc nhắn tin tức thời (IM) như truyền thông thời gian thực, biết có hay không người liên hệ đang trực tuyến, chi phí thấp và khả năng truyền tải tệp tin.
- Hiểu khái niệm đàm thoại dùng giao thức Internet (VoIP), biết các ứng dụng phổ biến của nó, “hội nghị từ xa”.
Cộng đồng trực tuyến
- Hiểu khái niệm cộng đồng trực tuyến (cộng đồng ảo). Các ví dụ: website mạng xã hội, diễn đàn Internet, phòng chat (chat room), trò chơi máy tính trực tuyến.
- Biết về trang tin cá nhân (blog) như một dạng xuất bản cá nhân, ích lợi và các hạn chế thông dụng.
Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử
- Biết các chức năng của một trang mạng bán hàng trực tuyến. Biết cách đăng nhập, tìm kiếm thông tin về hàng hóa, chọn mua hàng và tạo giỏ hàng.
- Biết cách khai báo các thông tin, điền các biểu mẫu để thực hiện việc thanh toán và yêu cầu giao hàng.
- Biết các dịch vụ ngân hàng điện tử cơ bản. Biết chức năng chính của một phần mềm ngân hàng điện tử thông thường.
- Biết cách mở tài khoản, đăng nhập và sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử: gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản, thanh toán mua hàng.
Nội dung học
Bài 1: Kiến thức Internet cơ bản | |||
Phần 1.1: Các khái niệm về internet, www và trình duyệt | 00:05:25 | ||
Bài tập: CÁC KHÁI NIỆM INTERNET, WWW, VÀ CÁC TRÌNH DUYỆT WEB | 00:05:00 | ||
Phần 1.2: Các dịch vụ trên Internet và nhà cung cấp dịch vụ Internet | 00:09:36 | ||
Bài tập: CÁC DỊCH VỤ TRÊN INTERNET, NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ INTERNET | 00:05:00 | ||
Phần 1.3: Trình duyệt web, các chức năng chung của trình duyệt web | 00:04:14 | ||
Thực hành: Trình duyệt web, các chức năng chung của trình duyệt web | 00:03:33 | ||
Bài tập: TRÌNH DUYỆT WEB, CÁC TÍNH NĂNG CHUNG CỦA TRÌNH DUYỆT | 00:05:00 | ||
Phần 1.4: Khái niệm URL và các thành phần URL | 00:04:47 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM URL, CÁC THÀNH PHẦN URL | 00:05:00 | ||
Phần 1.5: Khái niệm trang thông tin điện tử, trang web, trang chủ trình duyệt | 00:06:17 | ||
Bài tập: TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, TRANG WEB, TRANG CHỦ TRÌNH DUYỆT | 00:05:00 | ||
Phần 1.6: Tổng quan về tìm kiếm, các công cụ tìm kiếm phổ biến | 00:04:24 | ||
Bài tập: TỔNG QUAN VỀ TÌM KIẾM, CÁC CÔNG CỤ TÌM KIẾM PHỔ BIẾN | 00:05:00 | ||
Phần 1.7: Các nguy cơ khi hoạt động trực tuyến | 00:07:27 | ||
Bài tập: CÁC NGUY CƠ KHI HOẠT ĐỘNG TRỰC TUYẾN | 00:05:00 | ||
Phần 1.8: Khái niệm và vai trò của mã hóa nội dung | 00:03:04 | ||
Bài tập: KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA MÃ HÓA NỘI DUNG | 00:05:00 | ||
Phần 1.9: Khái niệm tường lửa, bảo vệ mạng bằng định danh truy cập | 00:03:06 | ||
Bài tập: TƯỜNG LỬA VÀ BẢO VỆ MẠNG BẰNG ĐỊNH DANH TRUY CẬP | 00:05:00 | ||
Phần 1.10: Giao thức duyệt web an toàn, chứng thực số | 00:03:16 | ||
Bài tập: GIAO THỨC DUYỆT WEB AN TOÀN VÀ CHỨNG THỰC SỐ | 00:05:00 | ||
Phần 1.11: Kiểm soát con trẻ sử dụng Internet | 00:05:13 | ||
Bài tập: KIỂM SOÁT SỬ DỤNG INTERNET | 00:05:00 | ||
Bài 2: Sử dụng trình duyệt web | |||
Phần 2.1: Khởi động, đóng trình duyệt web, truy cập URL | 00:02:06 | ||
Thực hành: Khởi động, đóng trình duyệt web, truy cập URL | 00:02:06 | ||
Bài tập: KHỞI ĐỘNG/ ĐÓNG TRÌNH DUYỆT WEB. TRUY CẬP URL | 00:05:00 | ||
Phần 2.2: Mở trang web trong thẻ mới, ngừng tải trang, khôi phục tải trang | 00:03:19 | ||
Thực hành: Mở trang web trong thẻ mới, ngừng tải trang, khôi phục tải trang | 00:03:19 | ||
Bài tập: MỞ TRANG WEB TRONG THẺ MỚI, NGỪNG TẢI/ TẢI LẠI MỘT TRANG WEB | 00:05:00 | ||
Phần 2.3: Thiết lập trang chủ cho trình duyệt, điều hướng về trang chủ | 00:04:01 | ||
Thực hành: Thiết lập trang chủ cho trình duyệt, điều hướng về trang chủ | 00:04:01 | ||
Bài tập: THIẾT LẬP TRANG CHỦ, ĐIỀU HƯỚNG VỀ TRANG CHỦ | 00:05:00 | ||
Phần 2.4: Kích hoạt siêu liên kết, chặn popup | 00:05:29 | ||
Thực hành: Kích hoạt siêu liên kết, chặn popup | 00:05:29 | ||
Bài tập: KÍCH HOẠT SIÊU LIÊN KẾT, CHẶN POPUP | 00:05:00 | ||
Phần 2.5: Cho phép hoặc chặn Cookie, xóa bỏ cache của trình duyệt,xóa lịch sử trình duyệt | 00:03:06 | ||
Thực hành: Cho phép hoặc chặn Cookie, xóa bỏ cache của trình duyệt,xóa lịch sử trình duyệt | 00:03:06 | ||
Bài tập: COOKIES, CACHE, HISTORY | 00:06:00 | ||
Phần 2.6: Thêm, sửa, xóa, tổ chức bookmark | 00:04:55 | ||
Thực hành: Thêm, sửa, xóa, tổ chức bookmark | 00:04:55 | ||
Bài tập: BOOKMARK | 00:05:00 | ||
Phần 2.7: Biểu mẫu và sử dụng biểu mẫu | 00:09:05 | ||
Bài tập: FORM | 00:05:00 | ||
Bài 3: Máy tìm kiếm | |||
Phần 3.1: Chọn một công cụ tìm kiếm, tìm kiếm bằng từ khóa và cụm từ | 00:04:28 | ||
Thực hành: Chọn một công cụ tìm kiếm, tìm kiếm bằng từ khóa và cụm từ | 00:02:11 | ||
Bài tập: TÌM KIẾM THÔNG TIN | 00:05:00 | ||
Phần 3.2: Tìm kiếm nâng cao | 00:06:21 | ||
Thực hành: Tìm kiếm nâng cao | 00:04:48 | ||
Bài tập: TÌM KIẾM NÂNG CAO | 00:05:00 | ||
Phần 3.3: Bách khoa toàn thư và từ điển trực tuyến | 00:07:42 | ||
Thực hành: Bách khoa toàn thư và từ điển trực tuyến | 00:07:42 | ||
Bài tập: BÁCH KHOA TOÀN THƯ VÀ TỪ ĐIỂN TRỰC TUYẾN | 00:05:00 | ||
Bài 4: Chuẩn bị và in trang web | |||
Phần 4.1: In trang web | 00:05:19 | ||
Bài tập: IN TRANG WEB | 00:05:00 | ||
Phần 4.2: Thiết lập IN nâng cao | 00:04:57 | ||
Thực hành: In trang web và thiết lập in nâng cao | 00:04:57 | ||
Bài tập: THIẾT LẬP IN BỔ SUNG | 00:05:00 | ||
Bài 5: Email: khái niệm và thuật ngữ | |||
Phần 5.1: Khái niệm email, ưu điểm của email, cấu trúc của một địa chỉ email | 00:06:59 | ||
Bài tập: THƯ ĐIỆN TỬ, CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN | 00:05:00 | ||
Phần 5.2: Khái niệm email gian lận, không mong muốn, mạo danh (phishing) | 00:07:16 | ||
Bài tập: EMAIL GIAN LẬN, EMAIL KHÔNG MONG MUỐN, MẠO DANH | 00:05:00 | ||
Phần 5.3: Mối đe dọa malware từ email | 00:03:52 | ||
Bài tập: MỐI ĐE DỌA MALWARE TỪ EMAIL | 00:05:00 | ||
Bài 6: Sử dụng email | |||
Phần 6.1: Mở và đóng ứng dụng email, mở và đóng email | 00:05:26 | ||
Thực hành: Mở và đóng ứng dụng email, mở và đóng email | 00:04:42 | ||
Bài tập: MỞ/ ĐÓNG ỨNG DỤNG EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.2: Thu nhỏ và khôi phục dải chức năng (Ribbon) | 00:03:52 | ||
Thực hành: Thu nhỏ và khôi phục dải chức năng (Ribbon) | 00:03:51 | ||
Bài tập: THU NHỎ VÀ KHÔI PHỤC DẢI CHỨC NĂNG (RIBBON) | 00:05:00 | ||
Phần 6.3: Sử dụng trợ giúp | 00:04:37 | ||
Thực hành: Sử dụng trợ giúp | 00:04:37 | ||
Bài tập: SỬ DỤNG TRỢ GIÚP TRONG OUTLOOK | 00:05:00 | ||
Phần 6.4: Soạn một email mới, sao chép nội dung từ nguồn khác vào email | 00:05:49 | ||
Thực hành: Soạn một email mới, sao chép nội dung từ nguồn khác vào email | 00:05:49 | ||
Bài tập: SOẠN MỘT EMAIL MỚI, SAO CHÉP NỘI DUNG TỪ NGUỒN KHÁC VÀO EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.5: Phân biệt To, CC, BCC | 00:02:42 | ||
Bài tập: PHÂN BIỆT TO, CC, VÀ BCC | 00:05:00 | ||
Phần 6.6: Một số chú ý khi điền chủ đề thư, trả lời thư | 00:06:12 | ||
Bài tập: MỘT SỐ CHÚ Ý KHI ĐIỀN TIÊU ĐỀ EMAIL, TRẢ LỜI EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.7: Kiểm tra chính tả email | 00:04:16 | ||
Thực hành: Kiểm tra chính tả email | 00:06:56 | ||
Bài tập: KIỂM TRA CHÍNH TẢ TRƯỚC KHI GỬI MAIL | 00:05:00 | ||
Phần 6.8: Làm việc với tập tin đính kèm (đính kèm, hủy, kích thước, kiểu,..) | 00:04:39 | ||
Thực hành:Làm việc với tập tin đính kèm (đính kèm, hủy, kích thước, kiểu,..) | 00:03:41 | ||
Bài tập: LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN ĐÍNH KÈM | 00:05:00 | ||
Phần 6.9: Lưu bản nháp email (draft), gửi email với các tùy chọn ưu tiên | 00:04:02 | ||
Thực hành: Lưu bản nháp email (draft), gửi email với các tùy chọn ưu tiên | 00:07:10 | ||
Bài tập: LƯU BẢN NHÁP EMAIL, GỬI EMAIL VỚI CÁC TÙY CHỌN ƯU TIÊN | 00:05:00 | ||
Bài 7: Gửi và nhận email | |||
Phần 7.1: Lấy thư, mở thư, lưu tập tin đính kèm | 00:05:42 | ||
Thực hành: Lấy thư, mở thư, lưu tập tin đính kèm | 00:05:19 | ||
Bài tập: LẤY EMAIL, MỞ EMAIL, LƯU TẬP TIN ĐÍNH KÈM | 00:05:00 | ||
Phần 7.2: Chức năng trả lời email, trả lời tất cả email, chuyển tiếp email | 00:04:02 | ||
Thực hành: Chức năng trả lời email, trả lời tất cả email, chuyển tiếp email | 00:04:09 | ||
Bài tập: TRẢ LỜI EMAIL, CHUYỂN TIẾP EMAIL | 00:05:00 | ||
Bài 8: Nâng cao hiệu quả sử dụng email | |||
Phần 8.1: Sắp xếp và lọc email | 00:04:41 | ||
Thực hành: Sắp xếp và lọc email | 00:04:25 | ||
Bài tập: SẮP XẾP EMAIL, LỌC EMAIL | 00:05:00 | ||
Phần 8.2: Kiểm soát trích dẫn thư trả lời (option) | 00:03:22 | ||
Thực hành: Kiểm soát trích dẫn thư trả lời (option) | 00:03:06 | ||
Bài tập: KIỂM SOÁT TRÍCH DẪN THƯ GỐC KHI TRẢ LỜI | 00:05:00 | ||
Phần 8.3: Gắn cờ cho email, đánh dấu email đã đọc, chưa đọc | 00:05:44 | ||
Thực hành: Gắn cờ cho email, đánh dấu email đã đọc, chưa đọc | 00:03:53 | ||
Bài tập: GẮN CỜ CHO EMAIL,EMAIL ĐÃ ĐỌC/ CHƯA ĐỌC | 00:05:00 | ||
Phần 8.4: Tạo thư mục lưu trữ, chuyển email vào thư mục lưu trữ | 00:05:29 | ||
Thực hành: Tạo thư mục lưu trữ, chuyển email vào thư mục lưu trữ | 00:02:40 | ||
Bài tập: TẠO THƯ MỤC LƯU TRỮ,CHUYỂN EMAIL VÀO THƯ MỤC LƯU TRỮ | 00:05:00 | ||
Phần 8.5: Xóa email, khôi phục email đã xóa, xóa sạch thùng rác | 00:06:22 | ||
Thực hành: Xóa email, khôi phục email đã xóa, xóa sạch thùng rác | 00:03:15 | ||
Bài tập: XÓA EMAIL, KHÔI PHỤC EMAIL ĐÃ XÓA, XÓA SẠCH THÙNG RÁC | 00:05:00 | ||
Phần 8.6: Sổ địa chỉ, thêm, xóa thông tin trong danh bạ, cập nhật danh bạ | 00:04:28 | ||
Bài tập: SỔ ĐỊA CHỈ, CẬP NHẬT SỔ ĐỊA CHỈ, XÓA THÔNG TIN TRONG SỔ ĐỊA CHỈ | 00:05:00 | ||
Phần 8.7: Tạo nhóm địa chỉ liên lạc, thêm, bớt địa chỉ trong nhóm | 00:03:05 | ||
Thực hành: Tạo nhóm địa chỉ liên lạc, thêm, bớt địa chỉ trong nhóm | 00:03:05 | ||
Bài tập: TẠO NHÓM ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC, THÊM/ BỚT ĐỊA CHỈ TRONG NHÓM | 00:05:00 | ||
Bài 9: Truyền thông số | |||
Phần 9.1: Tin nhắn tức thời | 00:04:06 | ||
Bài tập: TIN NHẮN TỨC THỜI | 00:05:00 | ||
Phần 9.2: VoIP | 00:06:49 | ||
Bài tập: VoIP | 00:05:00 | ||
Phần 9.3: Social Network | 00:13:09 | ||
Bài tập: MẠNG XÃ HỘI | 00:05:00 | ||
Phần 9.4: Blog | 00:05:34 | ||
Bài tập: NHẬT KÝ CÁ NHÂN TRỰC TUYẾN | 00:05:00 | ||
Bài 10: Thương mại điện tử | |||
Phần 10.1: Một số chức năng của website thương mại điện tử | 00:10:50 | ||
Bài tập: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | 00:05:00 | ||
Phần 10.2: Xem hàng, mua hàng, thanh toán và yêu cầu giao hàng | 00:07:44 | ||
Bài tập: XEM HÀNG, MUA HÀNG, THANH TOÁN, VÀ YÊU CẦU GIAO HÀNG | 00:05:00 | ||
Bài 11: Ngân hàng điện tử | |||
Phần 11.1: Một số chức năng của phần mềm ngân hàng điện tử | 00:05:45 | ||
Bài tập: DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | 00:05:00 | ||
Phần 11.2: Dịch vụ ngân hàng điện tử | 00:08:10 | ||
Bài tập: CÁC CHỨC NĂNG CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | 00:05:00 |
Đánh giá Khoá học
Chưa có đánh giá cho khóa học này.
137 HỌC VIÊN