1. MyTimeENGLISH (MTE) là gì?
MTE là chương trình học tiếng Anh tổng quát (GE) trực tuyến được phát triển bởi National Geographic Learning | Cengage Learning.
MTE giúp người học nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh toàn diện ở cả 4 kĩ năng Nghe, Nói, Đọc Viết với trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh hoàn toàn mới, ứng dụng công nghệ SIRI hiện đại của Apple đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh ở mọi trình độ và nhóm tuổi. MTE không chỉ được phát triển sử dụng dễ dàng trên máy tính, mà còn sử dụng linh hoạt trên các thiết bị mobile chạy Android OS và iOS.
2. Tính năng nổi trội của MTE
MTE là một trong những chương trình học tiếng Anh trực tuyến được đánh giá tốt nhất trên thế giới hiện nay, tích hợp nguồn tài liệu vô cùng phong phú và đa dạng của National Geographic Learning | Cengage Learning, thời gian học linh hoạt với 2 loại tài khoản , 6 tháng và 12 tháng.
3. Với học sinh/ sinh viên
- MyTimeENGLISH có 4 Level trong 300 giờ học + 1 Level luyện thi CAE, FCE và TOEFL iBT: Mỗi Level có 15 bài học, chia thành 3 giai đoạn, kết thúc mỗi giai đoạn học viên sẽ thực hiện bài kiểm tra đánh giá.
- Phát triển toàn diện các kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Ngữ Pháp, Từ Vựng: Mỗi kĩ năng được phát triển tuần tự theo từng hoạt động nhỏ, giúp học viên vừa học vừa ôn lại được kiến thức. Kết thúc mỗi kĩ năng đều có phần kiểm tra đánh giá.
- Tích hợp nguồn học liệu tài liệu phong phú và sống động của National Geographic Learning
- Hệ thống bài kiểm đánh giá toàn diện: Kiểm tra đầu vào, theo bài và theo giai đoạn
- Giáo viên quản lý và hỗ trợ học tập trong quá trình học tập
- Sử dụng được trên máy tính, thiết bị thông minh (IOS, Android OS), ứng dụng công nghệ SIRI của Apple
- Hệ thống báo cáo học tập cụ thể, rõ ràng học viên có thể tự quản lý được tiến độ học tập
- Tích hợp 3 bộ từ điển nổi tiếng: Collins Escolar Plus Dictionary, Collins COBUILD Advanced Dictionary of American English và Heinle Picture Plus Dictionary
- Hỗ trợ Việt hoá giúp học viên ở trình độ bắt đầu dễ dàng học tập.
4. Với Giáo viên/ Nhà trường/ Cơ sở đào tạo
- Đa dạng hoá mô hình giảng dạy: trực tiếp, trực tuyến và kết hợp cả 2 mô hình. Nhà trường có thể sử dụng MTE như một phần học bổ trợ thêm cho học sinh/ sinh viên và bố trí thời gian để học sinh/ sinh viên học tại phòng Lab có giáo viên quản lý và tỷ lệ hoàn thành chương trình học sẽ chiếm 1 phần nhất định trong điểm số cuối kỳ.
- Giải quyết vấn đề hạn chế thời gian của khung chương trình dạy trên lớp
- Dễ dàng quản lý và theo dõi tiến độ học tập của từng học viên. MTE có hệ thống quản lý và báo cáo khoa học giúp giáo viên quản lý được tiến độ, thời gian và kết quả học tập của học sinh/ sinh viên.
Bảng tham chiếu các level của MTE với CEFR và ELT Level
MTE có 2 thời hạn học 6 tháng và 12 tháng với giá tương ứng là : 600.000 và 990.000
Nội dung học
Level 1 | |||
Unit 1: Hello | 00:00:00 | ||
Unit 2 : The Classroom | 00:00:00 | ||
Unit 3 : The Family | 00:00:00 | ||
Unit 4 : At Home | 00:00:00 | ||
Unit 5 : I’m talking on the Phone | 00:00:00 | ||
Progress Test | 00:00:00 | ||
Unit 6 : My City | 00:00:00 | ||
Unit 7 : Downtown | 00:00:00 | ||
Unit 8 : Money | 00:00:00 | ||
Unit 9 : Transportation | 00:00:00 | ||
Unit 10 : Clothing and weather | 00:00:00 | ||
Progress Test | 00:00:00 | ||
Unit 11 : Daily Life | 00:00:00 | ||
Unit 12 : Food | 00:00:00 | ||
Unit 13 : Job | 00:00:00 | ||
Unit 14 : A visit to the doctor | 00:00:00 | ||
Unit 15 : Weekend plan | 00:00:00 | ||
Final Test | 00:00:00 | ||
Level 2 | |||
Unit 1 : Welcome | 00:00:00 | ||
Unit 2 : My school | 00:00:00 | ||
Unit 3 : The Family | 00:00:00 | ||
Unit 4 : Home | 00:00:00 | ||
Unit 5 : A typical day | 00:00:00 | ||
Progress Test | 00:00:00 | ||
Unit 6 : Airport job | 00:00:00 | ||
Unit 7 : A day at work | 00:00:00 | ||
Unit 8 : Fast food | 00:00:00 | ||
Unit 9 : Food shopping | 00:00:00 | ||
Unit 10 : A good weekend/A bad weekend | 00:00:00 | ||
Progress Test | 00:00:00 | ||
Unit 11 : Last Weekend | 00:00:00 | ||
Unit 12 : Growing Up | 00:00:00 | ||
Unit 13 : People and Place | 00:00:00 | ||
Unit 14 : Goals and plans | 00:00:00 | ||
Unit 15 : Vacations | 00:00:00 | ||
Final Test | 00:00:00 | ||
Level 3 | |||
Unit 1 : The first week | 00:00:00 | ||
Unit 2 : The average American | 00:00:00 | ||
Unit 3 : Spending and saving | 00:00:00 | ||
Unit 4 : Geography | 00:00:00 | ||
Unit 5 : Technology | 00:00:00 | ||
Progress Test | 00:00:00 | ||
Unit 6 : A healthy lifestyle | 00:00:00 | ||
Unit 7 : Around the world | 00:00:00 | ||
Unit 8 : Moving | 00:00:00 | ||
Unit 9 : Natural disasters | 00:00:00 | ||
Unit 10 : Wedding plans | 00:00:00 | ||
Progress Test | 00:00:00 | ||
Unit 11 : At work | 00:00:00 | ||
Unit 12 : Busy lives | 00:00:00 | ||
Unit 13 : Crime | 00:00:00 | ||
Unit 14 : Careers | 00:00:00 | ||
Unit 15 : City life | 00:00:00 | ||
Final Test | 00:00:00 | ||
Level 4 | |||
Unit 1 : Education | 00:00:00 | ||
Unit 2 : In the past | 00:00:00 | ||
Unit 3 : Changing lifestyle | 00:00:00 | ||
Unit 4: We should meet! | 00:00:00 | ||
Unit 5 : Leisure activities | 00:00:00 | ||
Progress Test | 00:00:00 | ||
Unit 6 : Travel | 00:00:00 | ||
Unit 7 : Sports | 00:00:00 | ||
Unit 8 : Changes | 00:00:00 | ||
Unit 9 : Job performance | 00:00:00 | ||
Unit 10 : Regrets and possibilities | 00:00:00 | ||
Progress Test | 00:00:00 | ||
Unit 11 : Business and industry | 00:00:00 | ||
Unit 12 : Technology : yesterday and today | 00:00:00 | ||
Unit 13 : Music | 00:00:00 | ||
Unit 14 : Careers | 00:00:00 | ||
Unit 15 : City life | 00:00:00 | ||
Final Test | 00:00:00 | ||
Level 5 |
Đánh giá Khoá học
Chưa có đánh giá cho khóa học này.